Thuốc Elpertone 300mg (Hộp 6 vỉ x 10 viên) - Điều trị viêm phế quản cấp và mạn tính

Elpertone 300mg là thuốc thuộc thương hiệu Korea Prime Pharm sản xuất. Với thành phần dược chất chính là Erdostein, thuốc được chỉ định trong điều trị triệu chứng cho các trường hợp đợt cấp của viêm phế quản mạn tính ở người lớn.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Elpertone 300mg (Hộp 6 vỉ x 10 viên) - Điều trị viêm phế quản cấp và mạn tính
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Korea Prime Pharma
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Mã sản phẩm:
0109049536
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Triệu chứng trong các đợt cấp của bệnh viêm phế quản mạn tính

  • Ho: Ho là triệu chứng đặc trưng và thường xuyên nhất. Ho có thể xuất hiện vào nhiều thời điểm trong ngày, đặc biệt là vào buổi sáng sớm và sau khi vận động mạnh.
  • Khạc đờm: Đờm thường có màu trắng trong, nhưng trong các đợt cấp, đờm có thể chuyển sang màu vàng hoặc xanh, cho thấy có nhiễm trùng.
  • Khó thở: Khó thở là một triệu chứng thường gặp, đặc biệt là khi gắng sức. Cảm giác khó thở có thể tăng lên trong các đợt cấp.
  • Thở khò khè: Thở khò khè là âm thanh bất thường xuất hiện khi thở, cho thấy có sự tắc nghẽn đường thở.
  • Tức ngực: Một số người bệnh có thể cảm thấy tức ngực, đặc biệt là khi ho nhiều hoặc thở khó khăn.

Thành phần của Thuốc Elpertone 300mg

Thành phần

Mỗi viên nang có chứa:

  • Dược chất: Erdostein 300mg 
  • Tá dược: Cellulose vi tinh thể, povidon K30, magnesi stearat, vỏ nang rỗng

Dược động học

  • Hấp thu: Erdostein được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 1 giờ. 
  • Chuyển hóa: Erdostein trải qua quá trình chuyển hóa qua gan bước I tạo thành dạng chuyển hóa có hoạt tính N-thiodiglycolyl-homocystein. 
  • Phân bố: Tỷ lệ liên kết protein huyết tương là 64.5%. 
  • Thải trừ: Thời gian bán thải là khoảng 1.46 giờ cho Erdostein và của dạng chuyển hóa là 1.62 giờ. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa, thải trừ qua phân không đáng kể.

Dược lực học

Nhóm thuốc:

Erdostein là một dẫn xuất mercapto-aminoacid, tồn tại dưới dạng thiolactone. 

Cơ chế tác dụng:

  • Erdostein đóng vai trò là tiền thuốc, chuyển hóa thành dạng chuyển hóa có hoạt tính, có tác dụng tiêu nhầy.
  • Sự có mặt của nhóm thiol tự do trong sản phẩm chuyển hóa giúp làm phân cắt các cầu nối disulfid bên trong và giữa các phân tử protein và các mucoprotein với nhau, do đó làm giảm độ nhớt của dịch nhầy. 
  • Nhóm thiol tự do trong sản phẩm chuyển hóa của erdostein làm mất hoạt tính của các chất oxy hóa, đặc biệt là các gốc oxy hóa tự do, do đó erdostein có tác dụng chống oxy hóa.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Elpertone 300mg

Liều dùng

  • Người lớn trên 18 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Thời gian sử dụng tối đa trong vòng 10 ngày

Cách dùng

  • Có thể uống cùng hoặc không cùng với bữa ăn. 

Quên liều

  • Không gấp đôi liều để bù cho liều thuốc đã quên.

Quá liều

  • Các triệu chứng có thể gặp là buồn nôn, nôn hay hạ huyết áp tư thế. 
  • Xử trí: điều trị hỗ trợ và chứng. Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

Chỉ định của Thuốc Elpertone 300mg

  • Thuốc được chỉ định đề điều trị triệu chứng cho các trường hợp đợt cấp của viêm phế quản mạn tính ở người lớn.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn trên 18 tuổi gặp các triệu chứng của viêm phế quản mạn tính

Một số đối tượng đặc biệt

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Hiện chưa có thông tin về sử dụng erdostein cho phụ nữ có thai và cho con bú. Do đó. chỉ sử dụng erdostein cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú khi thực sự cần thiết. 
  • Lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu, do đó cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Sử dụng erdostein có thể gây các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa như nóng rát dạ dày, buồn nôn, đôi khi tiêu chảy. 
  • Trong một vài trường hợp xuất hiện tình trạng khô miệng, biến đổi và rối loạn vị giác
  • Sử dụng erdostein còn có thể gây ra chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi
  • Ớn lạnh, khó thở, phù mạch, dị ứng (đỏ da, ngứa)

Tương tác thuốc

  • Không thấy có tương tác khi sử dụng erdostein cùng với các thuốc chống nhiễm khuẩn đường hô hấp và điều trị tắc nghẽn phế quản mạn tính như theophylline, các thuốc có tác dụng làm giãn phế quản (corticoid), erythromycin, amoxicillin, co-trimoxazol. 
  • Không nên sử dụng erdostein đồng thời với các thuốc làm giảm ho vì có thể làm tăng tích tụ của các chất bài tiết lỏng trong phế quản cùng với sự gia tăng nguy cơ bội nhiễm và co thắt phế quản.

Thận trọng

  • Thận trọng với các bệnh nhân rối loạn gan hoặc thận hoặc khi sử dụng cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú. 
  • Ngừng sử dụng thuốc khi thấy xuất hiện bất cứ dấu hiệu hoặc triệu chứng được cho là tác dụng không mong muốn của thuốc. 
  • Chưa có nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nhẹ. Tuy nhiên không nên sử dụng quá 300 mg/ngày ở bệnh nhân suy gan nặng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 
  • Rối loạn chức năng gan hoặc có sự biến đổi bất thường các chỉ số xét nghiệm chức năng gan (tăng transaminase, phosphatase kiềm...)
  • Suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin < 25 ml/phút) 
  • Homocystin niệu (hoạt chất chuyển hóa một phần thành homhomoeyst)
  • Bệnh nhân có loét đường tiêu hóa đang hoạt động hoặc tiến triển

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C

Nhà sản xuất

Korea Prime Pharm. Co., Ltd
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự