Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 0,3% (Lọ 5ml) - Điều trị viêm giác mạc (Dược 3/2)

Ciprofloxacin 0.3% là sản phẩm nhỏ mắt thuộc thương hiệu Dược phẩm 3-2, sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn mắt do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm viêm kết mạc, viêm giác mạc, và loét giác mạc, giúp kiểm soát nhiễm trùng mắt hiệu quả và nhanh chóng.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 0,3% (Lọ 5ml) - Điều trị viêm giác mạc (Dược 3/2)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Lọ 5ml
Thương hiệu:
FT Pharma
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049430
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Triệu chứng của loét giác mạc

Giác mạc là lớp màng trong suốt ở phía trước của mắt, giúp kiểm soát ánh sáng và giúp mắt nhìn rõ. Khi giác mạc bị loét, nó có thể gây ra nhiều vấn đề về thị lực và đau đớn.

Các triệu chứng thường gặp khi bị loét giác mạc như:

  • Đau mắt dữ dội hoặc cảm giác như có vật thể lạ trong mắt.
  • Mắt đỏ, viêm, và có thể chảy nước mắt.
  • Mờ hoặc giảm thị lực.
  • Nhạy cảm với ánh sáng (sợ ánh sáng).

Nếu không được điều trị kịp thời, loét giác mạc có thể dẫn đến mất thị lực vĩnh viễn.

Thành phần của Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 0.3%

Thành phần

  • Ciprofloxacin: 0,3%

Dược lực học

  • Nhóm thuốc: thuốc thuộc nhóm fluoroquinolon thế hệ thứ 2, có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương.
  • Cơ chế tác dụng: tác động chủ yếu thông qua ức chế enzyme DNA-gyrase (hay còn gọi là topoisomerase II) và topoisomerase IV, các enzyme quan trọng trong quá trình tổng hợp và sao chép ADN của vi khuẩn. Việc ức chế các enzyme này ngăn chặn quá trình siêu xoắn và phân chia ADN, từ đó gây ra sự rối loạn trong việc sao chép và sửa chữa ADN của vi khuẩn, dẫn đến sự chết của tế bào vi khuẩn.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh qua đường uống (70-80%) và không bị ảnh hưởng nhiều bởi thức ăn. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-2 giờ.
  • Phân bố: Ciprofloxacin phân bố rộng trong cơ thể, vào các mô như phổi, thận, gan, xương và dịch não tủy. Gắn kết với protein huyết tương khoảng 30-40%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu tại gan qua enzyme CYP1A2, tạo thành chất chuyển hóa desethylciprofloxacin.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận (40-50% dưới dạng không thay đổi), thời gian bán hủy khoảng 3-5 giờ.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 0.3%

Liều dùng

  • Mắt:

    • Nhiễm khuẩn cấp tính: Khởi đầu nhỏ 1-2 giọt mỗi 15-30 phút, giảm dần số lần nhỏ khi bệnh thuyên giảm.
    • Các trường hợp nhiễm khuẩn khác: Nhỏ 1-2 giọt, 2-6 lần/ngày hoặc nhiều hơn nếu cần.
    • Đau mắt hột cấp và mạn tính: Nhỏ 2 giọt mỗi mắt, 2-4 lần/ngày. Tiếp tục điều trị trong 1-2 tháng hoặc lâu hơn.
  • Tai:

    • Khởi đầu nhỏ 2-3 giọt mỗi 2-3 giờ, giảm dần số lần nhỏ khi bệnh thuyên giảm.

Cách dùng

Thuốc được sử dụng để nhỏ vào mắt hoặc tai.

Xử trí khi quên liều

Dùng liều quên càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục với liều kế tiếp theo đúng lịch. Không nên dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo về triệu chứng quá liều. Nếu dùng quá liều nhỏ mắt, có thể rửa mắt bằng nước ấm.

Chỉ định của Thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 0.3%

Mắt:

  • Điều trị viêm kết mạc, viêm giác mạc, loét giác mạc, viêm bờ mi, viêm kết mạc bờ mi, viêm tuyến mi (Meibomius) cấp tính và viêm túi lệ do các vi khuẩn nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn mắt sau khi ghép giác mạc và kết mạc, hoặc sau các tổn thương do tác nhân vật lý và hóa học, trước và sau phẫu thuật mắt.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn mắt liên quan đến Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis.

Tai:

  • Điều trị viêm tai ngoài, viêm tai giữa cấp và viêm tai giữa có mủ mạn tính.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật vùng tai như phẫu thuật xương chũm và sau khi phẫu thuật.

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân mắc các bệnh lý mắt như viêm kết mạc, viêm giác mạc, loét giác mạc, viêm bờ mi, viêm tuyến mi, và nhiễm khuẩn mắt do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Bệnh nhân sau phẫu thuật mắt hoặc ghép giác mạc, kết mạc, và các tổn thương mắt.
  • Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn mắt do Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis.
  • Bệnh nhân bị viêm tai ngoài, viêm tai giữa cấp hoặc mạn tính có mủ.
  • Bệnh nhân cần phòng ngừa nhiễm khuẩn tai sau phẫu thuật.
  • Không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú, trừ khi thật sự cần thiết.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp (ADR > 1/100): Cảm giác khó chịu hoặc rát tại chỗ.
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Cứng bờ mi, có vảy tinh thể, cảm giác có dị vật trong mắt, ngứa, sung huyết giác mạc và có vị khó chịu sau khi nhỏ thuốc.
  • Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000): Nhuộm màu giác mạc, viêm kết mạc, phản ứng dị ứng, sưng mí mắt, chảy nước mắt, sợ ánh sáng, thâm nhiễm giác mạc, buồn nôn và giảm thị lực.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo về các tương tác thuốc của Nhỏ mắt Ciprofloxacin 0.3%.

Thận trọng

  • Giống như các kháng sinh khác, việc sử dụng ciprofloxacin kéo dài có thể dẫn đến sự phát triển của các vi khuẩn kháng thuốc, bao gồm cả vi nấm. Nếu xảy ra nhiễm khuẩn phụ, cần có biện pháp điều trị phù hợp.
  • Ngay khi xuất hiện ban da hoặc các dấu hiệu phản ứng quá mẫn khác, nên ngừng sử dụng ciprofloxacin.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với ciprofloxacin hoặc các thành phần khác của thuốc, hoặc có tiền sử dị ứng với nhóm quinolone.
  • Không sử dụng ciprofloxacin cho phụ nữ mang thai và cho con bú, trừ khi thật sự cần thiết.

Bảo quản

  • Lưu trữ thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không vượt quá 30°C.
  • Tránh để thuốc tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp và độ ẩm cao.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự