Thuốc đặt Poanvag - Điều trị viêm âm đạo, viêm cổ tử cung

Thuốc Poanvag là thuốc kháng sinh dạng viên đặt, thường được các bác sĩ chỉ định để điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa do nấm, vi khuẩn, ký sinh trùng,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
135.000đ
Thuốc đặt Poanvag - Điều trị viêm âm đạo, viêm cổ tử cung
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Genova Laboratories
Dạng bào chế :
Viên nang đặt âm đạo
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0101005506
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Viêm âm đạo ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe nữ giới?

Theo thống kê của Bộ Y tế, có khoảng hơn 90% nữ giới bị viêm âm đạo bởi nhiều nguyên nhân khác nhau. Viêm âm đạo có thể gây ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe cũng như tâm lý của người bệnh:

  • Gây cảm giác khó chịu, ngứa rát, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
  • Tăng nguy cơ mắc các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục và viêm vùng chậu.
  • Gây các biến chứng khi mang thai như sinh non, sảy thai,...
  • Ảnh hưởng đến đời sống tình dục, gây khó khăn khi quan hệ.
  • Gây ảnh hưởng về mặt tâm lý: lo lắng, xấu hổ, trầm cảm.

Vì vậy chị em phụ nữ nên vệ sinh vùng kín sạch sẽ cũng như thăm khám phụ khoa định kỳ để giảm thiểu những ảnh hưởng xấu của bệnh viêm âm đạo.

Thành phần của Viên đặt Poanvag

Một viên thuốc đặt Poanvag có chứa:

  • Clotrimazole BP: 200 mg
  • Clindamycin: 100 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Phân tích tác dụng

  • Clotrimazole BP: là thuốc chống nấm phổ rộng, thuộc nhóm Imidazol, có tác dụng kìm và diệt nấm, đặc biệt là nấm âm đạo Candidas, Trichomonas và các loại nấm khác.
  • Clindamycin: là thuốc kháng sinh dùng trong điều trị nhiễm khuẩn, ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn.

Poanvag có tác dụng tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn

Poanvag có tác dụng tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn

Liều dùng - cách dùng của Viên đặt Poanvag

Liều dùng:

1 viên/ngày, liên tục ít nhất trong 7 ngày. Trong một số trường hợp có thể dùng 2 viên/ngày theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng:

Đặt viên thuốc vào sâu âm đạo. Nên đặt vào buổi tối trước khi đi ngủ và giữ tư thế nằm trong 15 phút sau khi đặt thuốc.

Xử lý khi quên liều:

Bỏ qua liều đã quên, đặt liều tiếp theo và không đặt bù 2 viên cùng lúc.

Xử lý khi quá liều:

Nếu có dấu hiệu bất thường khi dùng quá liều cần đến trung tâm y tế gần nhất để được xử lý kịp thời.

Mua Poanvag chính hãng tại Pharmart.vn

Mua Poanvag chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Viên đặt Poanvag

  • Tiêu diệt và kìm hãm sự phát triển của nấm và vi khuẩn trên da, niêm mạc.
  • Điều trị các chứng viêm nhiễm, ngứa, sưng đỏ vùng âm đạo.

Đối tượng sử dụng

Phụ nữ bị viêm âm đạo, viêm cổ tử cung do:

  • Vi khuẩn
  • Nấm Candidas 
  • Các nguyên nhân phối hợp.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

Buồn nôn, nôn, ngứa, phát ban, tiêu hóa khó chịu, kích ứng, nóng rát.

Tương tác thuốc: 

  • Tránh dùng cùng Disulfirame, Erythromycin, thuốc tránh thai đường uống dạng steroid, Diphenoxylat, Loperamid hoặc Opiat (chất chống nhu động ruột).
  • Không dùng các thức uống có cồn trong thời gian điều trị.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định với bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
  • Không dùng thuốc trong kỳ kinh nguyệt.
  • Thận trọng với người bệnh tiêu hóa, người có tiền sử viêm đại tràng, người cao tuổi.
  • Không dùng khi lái xe hoặc vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, tránh ẩm ướt và ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Genova Laboratories
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

Sản phẩm tương tự