Thuốc đặt Waryal (500mg) - Điều trị viêm nhiễm phụ khoa

Thuốc đặt Waryal 500mg được bào chế dưới dạng viên đặt âm đạo hình trụ, có màu trắng hoặc màu vàng nhạt, với thành phần chính là Metronidazole. Thuốc được chỉ định điều trị tại chỗ trong các trường hợp viêm âm đạo do nhiều nguyên nhân khác nhau. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc đặt Waryal (500mg) - Điều trị viêm nhiễm phụ khoa
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Farmaprim
Dạng bào chế :
Viên đạn
Xuất xứ:
Moldova
Mã sản phẩm:
0101005513
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Tình trạng viêm âm đạo là gì?

Viêm âm đạo là một tình trạng phổ biến ở phụ nữ, có thể gây ra nhiều triệu chứng không thoải mái như đau rát, ngứa, chảy dịch không bình thường và mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân của viêm âm đạo có thể bao gồm nhiễm khuẩn, nấm, virus hoặc vi khuẩn nặng như nấm Candida hoặc vi khuẩn Gardnerella vaginalis.

Để điều trị viêm âm đạo, quan trọng nhất là phải chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh và tuân thủ đúng liệu pháp của bác sĩ. Đồng thời, việc duy trì vệ sinh cá nhân hàng ngày, sử dụng quần áo thoáng khí và tránh các tác nhân kích thích cũng có thể giúp giảm nguy cơ tái phát của viêm âm đạo.

Thành phần của Viên đặt Waryal (500mg)

Mỗi viên đặt chứa: 

  • Metronidazole: 500mg
  • Miconazole nitrate: 100mg
  • Các tá dược vừa đủ

Phân tích thành phần: 

  • Metronidazole: Là một dẫn chất của Imidazole, có phổ hoạt tính kháng khuẩn rộng trên các loài động vật nguyên sinh như amip, Giardia lamblia và trên vi khuẩn kỵ khí nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí. Trong trường hợp bị viêm âm đạo hoặc tử cung, hoạt chất Metronidazole sẽ giúp hệ vi khuẩn trong âm đạo trở lại trạng thái bình thường.
  • Miconazole nitrate: Là một Imidazole tổng hợp có tác dụng chống nấm đối với các loại như Aspergillus, Candida,... và một số vi khuẩn Gram (+) bằng cách ức chế tổng hợp Ergosterol ở màng tế bào nấm, từ đó ngăn chặn sự sinh trưởng của tế bào vi khuẩn nấm.

 Metronidazole là một dẫn chất của Imidazole và có phổ hoạt tính kháng khuẩn rộng. Metronidazole là một dẫn chất của Imidazole và có phổ hoạt tính kháng khuẩn rộng.

Liều dùng - cách dùng của Viên đặt Waryal (500mg)

Liều dùng: 

  • 1 viên/ngày trong thời gian 14 ngày liên tục hoặc 2 viên/ngày, sáng 1 viên và chiều 1 viên liên tục trong thời gian 7 ngày.
  • Trong trường viêm âm đạo tái phát, dùng liều sáng 1 viên và tối 1 viên trong thời gian 14 ngày liên tục.

Cách dùng: 

  • Đặt âm đạo
  • Nên dùng trước khi đi ngủ
  • Trước khi dùng, để viên thuốc vào trong ngăn mát tủ lạnh khoảng 5-10 phút
  • Rửa sạch âm đạo và đặt viên thuốc vào càng sâu càng tốt trong tư thế nằm ngửa để đạt được hiệu quả tốt nhất

Xử trí khi quá liều: 

  • Triệu chứng khi quá liều: Buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, vị kim loại, mất điều hòa, nhức đầu, chóng mặt, dị cảm, co giật, giảm bạch cầu, nước tiểu nhuộm màu đen, chán ăn, tiêu chảy.
  • Khi sử dụng liều cao có thể gây ra các triệu chứng trên. Cần điều trị triệu chứng , nếu quá liều do nuốt phải thì phải rửa dạ dày.

Mua ngay thuốc đặt Waryal 500mg chính hãng tại Pharmart.vnMua ngay thuốc đặt Waryal 500mg chính hãng tại Pharmart.vn

Chỉ định của Viên đặt Waryal (500mg)

  • Metronidazole thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng âm đạo cũng như nhiễm trichomonas và giardia, và bệnh amip là nhiễm ký sinh trùng
  • Miconazole là thuốc kháng nấm phổ rộng với một số hoạt tính chống lại vi khuẩn Gram (+)
  • Miconazole có thể được điều trị nhiễm trùng nấm men âm đạo, làm giảm ngứa và kích ứng âm đạo.

Đối tượng sử dụng

  • Nhiễm Trichomonas âm đạo và niệu đạo
  • Nhiễm nấm, nấm Candida âm đạo và âm hộ - âm đạo
  • Nhiễm khuẩn kỵ khí ở âm đạo do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Metronidazole
  • Nhiễm trùng phối hợp gây ra bởi các vi khuẩn Gram (+), kỵ khí, nhiễm nấm âm hộ và âm đạo.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn thường gặp:

  • Ngứa
  • Cảm giác nóng rát kích thích niêm mạc âm đạo, đặc biệt là trong điều trị sớm
  • Thông báo cho bác sĩ điều trị nếu như gặp các tác dụng không mong muốn trên.

Tương tác thuốc: 

  • Phenobarbital: Dùng đồng thời làm tăng chuyển hóa Metronidazol nên làm cho Metronidazol thải trừ nhanh hơn. 
  • Disulfiram: Metronidazole có cơ chế tác dụng tương tự như Disulfiram, vậy nên tránh sử dụng cùng nhau do gây độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
  • Thuốc chống đông máu Warfarin: Metronidazole làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu, nên tránh sử dụng cùng lúc.
  • Dùng Metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao có thể gây độc cho cơ thể, cần tránh kết hợp cùng nhau.
  • Cimetidine: Có thể làm tăng nồng độ của Metronidazole

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Bệnh nhân mẫn cảm với Metronidazole và/hoặc Miconazole và các dẫn xuất khác của Imidazole.
  • Người mắc rối loạn chuyển hóa porphyrin, người có tổn thương gan.
  • Sử dụng kết hợp với Warfarin, Astemizole và Cisapride

Thận trọng: 

  • Thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các biện pháp tránh thai cơ học (Bao cao su, màng ngăn âm đạo) do sự tương tác của viên đặt và màng cao su.
  • Trong thời gian sử dụng thuốc điều trị, tránh quan hệ tình dục để ảnh hưởng đến hiệu quả
  • Cần chữa trị đồng thời cho cả bạn tình để ngăn ngừa tái nhiễm.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 

  • Phụ nữ có thai: Khuyến cáo không nên sử dụng trên đối tượng này
  • Phụ nữ cho con bú: Nên xem xét ngừng sử dụng cho con bú khi sử dụng thuốc, có thể cho con bú sau 24-48 giờ sử dụng thuốc. Cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng thuốc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Ltd Farmaprim
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

Sản phẩm tương tự