Thuốc Argide - Điều trị suy giảm chức năng gan, viêm gan

Giá tham khảo: 12.000đ / hộp

Argide của công ty TNHH dược phẩm USA - NIC sản xuất với thành phần chính là Arginin hydroclorid dùng để đặc trị các bệnh viêm gan 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
12.000đ
Thuốc Argide - Điều trị suy giảm chức năng gan, viêm gan
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 20 Ống
Thương hiệu:
USA - Nic Pharma
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049044
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh lý viêm gan: 

Viêm gan là một tình trạng viêm của gan, thường do nhiễm virus hoặc các yếu tố khác gây ra. Gan là một cơ quan quan trọng có chức năng lọc máu, chuyển hóa chất dinh dưỡng và sản xuất các protein cần thiết cho cơ thể. Khi gan bị viêm, chức năng của nó bị suy giảm, ảnh hưởng đến sức khỏe toàn thân.

Nguyên nhân gây viêm gan

  • Viêm gan virus: Đây là nguyên nhân phổ biến nhất, bao gồm các loại virus như viêm gan A, B, C, D, E.
  • Viêm gan do rượu: Uống quá nhiều rượu trong thời gian dài có thể gây tổn thương gan.
  • Viêm gan do thuốc: Một số loại thuốc có thể gây tổn thương gan như thuốc kháng sinh, thuốc giảm đau.
  • Viêm gan do các bệnh lý khác: Bệnh tự miễn, bệnh chuyển hóa, bệnh gan nhiễm mỡ...
  • Chất độc: Tiếp xúc với các chất độc hóa học như hóa chất công nghiệp, nấm độc...

Triệu chứng của bệnh viêm gan

  • Mệt mỏi: Cảm giác mệt mỏi kéo dài, thiếu năng lượng.
  • Chán ăn: Mất cảm giác ngon miệng, sụt cân.
  • Buồn nôn, nôn: Đặc biệt khi ăn uống.
  • Đau bụng: Đau ở vùng gan (bên phải phía trên bụng).
  • Vàng da, vàng mắt: Do bilirubin tăng cao trong máu.
  • Nước tiểu sẫm màu: Do bilirubin bài tiết qua nước tiểu.
  • Phân màu sáng: Do thiếu bilirubin trong phân.
  • Ngứa: Do muối mật tăng cao trong máu.
  • Sốt: Trong một số trường hợp.

Biểu hiện của bệnh viêm gan

  • Gan to: Có thể sờ thấy gan to khi khám bụng.
  • Vàng da, vàng mắt: Là dấu hiệu điển hình của bệnh viêm gan.
  • Sưng phù: Do gan không còn khả năng tổng hợp albumin.
  • Xuất huyết: Do rối loạn đông máu.
  • Mệt mỏi mạn tính: Do chức năng gan suy giảm 

Thành phần của Argide

  • Arginin hydroclorid: 200mg 

Liều dùng - cách dùng của Argide

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Các rối loạn ở gan, khó tiêu:
    • Trẻ em: Mỗi lần uống 1 ống thuốc, ngày 3 lần. 
    • Người lớn: Mỗi lần uống 1-2 ống thuốc, ngày 3-4 lần.
  • Tăng amoniac huyết bẩm sinh:
    • Nhũ nhi: Uống 1-5 ống thuốc mỗi ngày, pha loãng với nước hay trong bình sữa.
    • Trẻ em: Uống 5-10 ống thuốc mỗi ngày. 

Quên liều: 

  • Dùng càng sớm càng tốt.
  • Gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
  • Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Chỉ định của Argide

Chỉ định điều trị trong các trường hợp:

  • Suy giảm chức năng gan, rối loạn chức năng gan.
  • Viêm gan cấp, mạn tính, viêm gan do virus B, gan nhiễm mỡ.
  • Tình trạng chán ăn, chứng khó tiêu ở trẻ em và người lớn.
  • Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dung phụ: 

  • Liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy, các phản ứng dị ứng với thuốc

Tương tác thuốc: 

  • Thuốc hạ huyết áp: dùng đồng thời cùng Arginin hydroclorid có thể làm tăng tác dụng hạ áp.
  • Drospirenone: làm tăng đồng độ Kali trong máu khi dùng cùng Arginin hydroclorid.
  • Thuốc chống đông máu: kết hợp với Arginin hydroclorid dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Thuốc Argide chống chỉ định trong các trường hợp quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân bị tiểu đường, suy thận nặng
  • Tắc nghẽn đường mật.
  • Ngưng dùng thuốc khi đau bụng và tiêu chảy.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ mang thai: Sử dụng theo chỉ dẫn của thầy thuốc 
  • Phụ nữ cho con bú: Sử dụng theo chỉ dẫn của thầy thuốc

Bảo quản

  • Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 

Nhà sản xuất

NIC
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự