Thuốc Bar Pharmedic - Điều trị các bệnh về gan, lợi gan mật (180 viên)

Giá tham khảo: 65.000đ / hộp

Thuốc lợi gan mật Bar Pharmedic được Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu PHARMEDIC với các thành phần như rau đắng đất, bìm bìm, Atiso giúp điều trị các bệnh về gan

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
65.000đ
Thuốc Bar Pharmedic - Điều trị các bệnh về gan, lợi gan mật (180 viên)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 180 viên
Thương hiệu:
Pharmedic
Dạng bào chế :
Viên nén bao đường
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049109
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nhận biết các bệnh lý về gan 

Gan là một cơ quan quan trọng của cơ thể, có chức năng lọc máu, chuyển hóa chất dinh dưỡng và bài tiết độc tố. Khi gan bị tổn thương, nhiều chức năng của cơ thể sẽ bị ảnh hưởng.

Nguyên nhân gây bệnh gan

  • Viêm gan virus: Các loại virus như A, B, C, D, E có thể gây viêm gan cấp tính hoặc mạn tính.
  • Rượu bia: Lạm dụng rượu bia trong thời gian dài là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tổn thương gan.
  • Béo phì: Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh gan nhiễm mỡ, tiến triển thành xơ gan và ung thư gan.
  • Thuốc: Một số loại thuốc có thể gây tổn thương gan như thuốc giảm đau, kháng sinh, thuốc chống lao...
  • Các bệnh lý khác: Bệnh tiểu đường, rối loạn lipid máu, bệnh tim mạch... cũng có thể ảnh hưởng đến gan.
  • Các yếu tố khác: Ô nhiễm môi trường, tiếp xúc với hóa chất độc hại...

Triệu chứng và biểu hiện của bệnh gan

  • Mệt mỏi: Là triệu chứng phổ biến nhất của bệnh gan.
  • Vàng da, vàng mắt: Do bilirubin tích tụ trong máu.
  • Nước tiểu sẫm màu: Do bilirubin bài tiết qua nước tiểu.
  • Phân bạc màu: Do thiếu bilirubin trong phân.
  • Đau bụng: Thường đau ở vùng hạ sườn phải.
  • Sưng bụng: Do tích tụ dịch trong ổ bụng.
  • Ngứa: Do muối mật tích tụ dưới da.
  • Sốt: Thường gặp trong viêm gan cấp tính.
  • Sụt cân: Do chán ăn, rối loạn tiêu hóa.
  • Chán ăn, buồn nôn: Do chức năng gan suy giảm.

Các bệnh về gan thường gặp

  • Viêm gan: Là tình trạng viêm của gan, có thể cấp tính hoặc mạn tính.
  • Xơ gan: Là giai đoạn cuối của nhiều bệnh gan mạn tính, đặc trưng bởi sự hình thành mô sẹo trong gan.
  • Ung thư gan: Là một trong những loại ung thư nguy hiểm, thường phát triển từ các bệnh gan mạn tính.
  • Gan nhiễm mỡ: Là tình trạng tích tụ quá nhiều mỡ trong tế bào gan.

Thành phần của Bar Pharmedic (180 viên)

  • Rau đắng đất: 75mg 
  • Bìm bìm: 75mg 
  • Atiso: 100mg 

Liều dùng - cách dùng của Bar Pharmedic (180 viên)

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn: 2-4 viên/lần, ngày 3 lần 
  • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần 
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Dùng theo chỉ định của bác sĩ 

Quên liều: 

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt.
  • Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Chỉ định của Bar Pharmedic (180 viên)

  • Các chứng bệnh thuộc về gan như: mụn, nhọt, ngứa, nổi mề đay, vàng da
  • Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan cấp, viêm gan mạn tính 
  • Giúp thông tiểu, chống táo bón 

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 
  • Trẻ em 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Phụ nữ có thai
  • Trường hợp viêm tắc mật, đường dẫn mật 
  • Người dương hư, tỳ vị hư hàn, người thể hàn, tiêu chảy do hàn, người tiểu đường 

Đối tượng đặc biệt: 

  • Phụ nữ có thai: Chống chỉ định
  • Phụ nữ cho con bú: Chỉ sử dụng thuốc khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ 
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng 

Bảo quản

  • Ở nhiệt độ không quá 30 độ C

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu PHARMEDIC
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Chống chỉ định

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự