Thuốc Amlodac 5 - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực hộp 100 viên

Thuốc Amlodac 5 của Cadila Healthcare chứa dược chất chính là Amlodipin một loại thuốc chẹn kênh calci, được dùng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định và đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Amlodac 5 - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực hộp 100 viên
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Cadila
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0109048977
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh tăng huyết áp

Tăng huyết áp hay còn gọi là cao huyết áp là tình trạng áp lực máu trong động mạch cao hơn mức bình thường. Đây là một căn bệnh phổ biến và nguy hiểm, thường không có triệu chứng rõ ràng ở giai đoạn đầu, nên rất khó phát hiện.

Huyết áp cao kéo dài sẽ làm tổn thương các mạch máu, tim, thận, não và các cơ quan khác trong cơ thể. Điều này có thể dẫn đến nhiều biến chứng nghiêm trọng như:

  • Đột quỵ: Mạch máu não bị vỡ hoặc tắc nghẽn
  • Nhồi máu cơ tim: Một phần cơ tim bị chết do thiếu máu
  • Suy tim: Tim không bơm đủ máu cho cơ thể
  • Suy thận: Các mạch máu ở thận bị tổn thương
  • Mất thị lực: Tổn thương mạch máu ở mắt

Yếu tố nguy cơ gây bệnh

  • Tuổi tác: Nguy cơ tăng cao theo tuổi.
  • Di truyền: Có tiền sử gia đình bị cao huyết áp.
  • Lối sống không lành mạnh: Ăn mặn, ít vận động, hút thuốc, uống rượu, béo phì.
  • Các bệnh lý khác: Đái tháo đường, bệnh thận mạn tính..

Triệu chứng thường gặp khi bệnh tiến triển

  • Đau đầu: Thường đau ở vùng thái dương
  • Chóng mặt: Cảm giác hoa mắt, mất thăng bằng
  • Mệt mỏi: Cảm thấy mệt mỏi thường xuyên, ngay cả khi không làm việc nặng
  • Khó thở: Đặc biệt khi gắng sức
  • Mắt mờ: Nhìn mờ hoặc xuất hiện đốm đen trước mắt
  • Đau ngực: Cảm giác tức ngực, khó chịu ở vùng ngực.

Thành phần của Amlodac 5 (100 viên)

  • Amlodipine: 5mg

Liều dùng - cách dùng của Amlodac 5 (100 viên)

Cách dùng:

  • Dùng đường uống.

Liều dùng: 

Điều trị tăng huyết áp:

  • Liều uống khởi đầu: 5 mg/lần/ngày; liều tối đa: 10 mg/lần/ngày
  • Bệnh nhân gầy, nhỏ hoặc bệnh nhân cao tuổi hoặc bệnh nhân suy gan: 2,5 mg/lần/ngày.

Liều dùng trong trường hợp điều trị đau thắt ngực:

  • Kiểm soát đau thắt ngực do co thắt động mạch vành hoặc đau thắt ngực ổn định mãn tính: 5 – 10 mg/lần/ngày
  • Không cần thiết phải điều chỉnh liều amlodipin trong trường hợp dùng kết hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc ức chế thụ thể beta hay các thuốc ức chế men chuyển angiotensin

Bệnh nhân suy gan:

  • Nên được bắt đầu ở liều thấp nhất và tăng liều từ từ cho những bệnh nhân suy gan nặng

Trẻ em:

  • Trẻ em và thanh thiếu niên bị tăng huyết áp từ 6-17 tuổi: 2,5 mg/lần/ngày, tăng liều đến 5 mg/lần/ngày nếu huyết áp mục tiêu không đạt được sau 4 tuần

Quên liều:

  • Uống thuốc ngay sau khi nhớ ra. Nếu quá gần với liều kế tiếp, bỏ qua và dùng liều kế tiếp
  • Không nên dùng gấp đôi liều quy định

Chỉ định của Amlodac 5 (100 viên)

Amlodac 5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Điều trị tăng huyết áp
  • Điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính
  • Đau đau thắt ngực kiều Prinzmetal

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

Thường gặp

  • Toàn thân: Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt và có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược.
  • Hệ tuần hoàn: Đánh trống ngực.
  • Hệ thần kinh trung ương: Chuột rút.
  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu.
  • Hệ hô hấp: Khó thở.

Ít gặp

  • Hệ tuần hoàn: Hạ huyết áp quá mức, nhịp tim nhanh, đau ngực.
  • Da: Ngoại ban, ngứa.
  • Hệ cơ, xương khớp: Đau cơ, đau khớp.
  • Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ.

Tương tác thuốc:

  • Dùng đồng thời amlodipin với các chất ức chế CYP3A4 mạnh hoặc vừa (các chất ức chế protease, thuốc kháng nấm nhóm azol, macrolid như erythromycin hoặc clarithromycin, verapamil hoặc diltiazem) có thể dẫn đến tăng nguy cơ hạ huyết áp
  • Thuốc cảm ứng CYP3A4 có thể làm giảm nồng độ của amlodipin
  • Uống amlodipin với bưởi hoặc nước bưởi có thể dẫn đến tác dụng hạ huyết áp tăng cao
  • Dantrollen (tiêm truyền) thận trọng khi đang sử dụng amlodipin
  • Tacrolimus làm tăng nồng độ trong máu của tacrolimus khi điều trị phối hợp
  • Hạn chế liều simvastatin 20 mg mỗi ngày ở những bệnh nhân dùng amlodipin

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các dihydropyridin, amlodipin, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Suy tim, sốc (bao gồm sốc tim), đau thắt ngực không ổn định, hạ huyết áp, tắc nghẽn đường ra của thất trái (như hẹp van động mạch chủ nặng), suy tim huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp
  • Phụ nữ cho con bú
  • Trẻ dưới 6 tuổi

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân bị suy tim cần được điều trị cẩn thận.
  • Thuốc chẹn kênh canxi, bao gồm amlodipin, nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy tim sung huyết, vì chúng có thể làm tăng nguy cơ tai biến tim mạch trong tương lai và tỷ lệ tử vong
  • Sử dụng thận trọng, cả về điều trị ban đầu và khi tăng liều cho bệnh nhân suy gan

Đối tượng đặc biệt:

Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Amlodipin có thể gây các tác dụng không mong muốn như: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi,... do đó, cần thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.

Phụ nữ có thai:

  • Sử dụng trong thai kỳ chỉ được đề nghị khi không có thuốc thay thế an toàn hơn và khi bản thân bệnh mang nguy cơ lớn hơn cho người mẹ và thai nhi.

Phụ nữ cho con bú:

  • Quyết định về việc có nên tiếp tục/ngưng cho con bú hoặc tiếp tục/ngưng điều trị với amlodipin cần dựa trên nguy cơ cho trẻ bú mẹ và lợi ích của điều trị cho người mẹ.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

CADILA HEALTHCARE LTD
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự