Thuốc Metazydyna 20mg (Hộp 2 vỉ x 30 viên) - Hỗ trợ điều trị đau thắt ngực ổn định

Thuốc Metazydyna 20 là sản phẩm được sản xuất bởi Pharmaceutical works Polfa in Pabianice Joint-Stock Co, chứa Trimetazidin hydrochlorid, dùng trong trường hợp người lớn điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Metazydyna 20mg (Hộp 2 vỉ x 30 viên) - Hỗ trợ điều trị đau thắt ngực ổn định
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 30 viên
Thương hiệu:
Polpharma
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Ba Lan
Mã sản phẩm:
0109050046
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Biến chứng của đau thắt ngực thể không ổn định?

Đau thắt ngực là tình trạng đau hoặc khó chịu ở ngực do thiếu máu cục bộ cơ tim, thường xảy ra khi nhu cầu oxy của tim tăng cao nhưng nguồn cung cấp máu bị hạn chế, chủ yếu do xơ vữa động mạch vành. Có 2 dạng đau thắt ngực là đau thắt ngực ổn định và đau thắt ngực không ổn định. Đau thắt ngực không ổn định là dấu hiệu cảnh báo tình trạng thiếu máu cục bộ tiến triển nặng hơn, có thể dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm:

  • Nhồi máu cơ tim cấp.
  • Rối loạn nhịp tim: Gồm nhịp nhanh thất, rung thất, bloc nhĩ thất, có thể gây đột tử do tim.
  • Suy tim cấp hoặc suy tim mạn: Do tổn thương cơ tim kéo dài làm giảm khả năng co bóp của tim, gây suy tim sung huyết.
  • Sốc tim: Xảy ra khi tim không thể bơm máu hiệu quả, dẫn đến hạ huyết áp nặng, suy đa tạng.
  • Đột tử do tim: Thường do rung thất hoặc nhồi máu cơ tim diện rộng.

Thành phần của Thuốc Metazydyna 20mg

Thành phần

  • Trimetazidine 20mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dược lực học

Nhóm thuốc:

  • Trimetazidine thuộc nhóm thuốc chống đau thắt ngực.

Cơ chế tác dụng:

  • Bằng cách bảo tồn chuyển hóa năng lượng trong tế bào bị thiếu oxy hoặc thiếu máu cục bộ, trimetazidine ngăn chặn sự suy giảm mức ATP trong tế bào. do đó vẫn đảm bảo hoạt động bơm ion và lưu chuyển natri-kali ở màng tế bào mà vẫn duy trì cân bằng nội môi của tế bào.
  • Trimetazidin ức chế quá trình oxy hóa beta các acid béo bằng cách ức chế các enzym 3-ketoacyl-CoA thiolase chuỗi dài, thúc đẩy oxy hóa glucose. Ở tế bào thiếu máu cục bộ, năng lượng trong quá trình oxy hóa glucose tiêu thụ ít oxy hơn so với quá trình oxy hóa beta. Oxy hóa glucose giúp tối ưu năng lượng tế bào, do đó duy trì được chuyển hóa năng lượng thích hợp trong thời gian thiếu máu

Dược động học

Hấp thu:

  • Sau khi uống, trimetazidin được hấp thu nhanh chóng từ đường tiêu hóa. Sinh khả dụng trên 85%. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh (Tmax) của trimetazidin xuất hiện từ 2 đến 3 giờ sau khi uống. Nồng độ thuốc trong huyết tương ổn định từ 24 đến 36 giờ sau khi sử dụng liều khuyến cáo.

Phân bố:

  • Nồng độ đỉnh (Cmax) của trimetazidin sau khi sử dụng liều đơn (20 mg) lên đến xấp xỉ 55 ng/ml. Trimetazidin gắn kết với protein huyết tương ở mức độ nhẹ (khoảng 16%). Thể tích phân bố là 4,8 l/kg. Điều này cho thấy thuốc được thấm thấu tốt vào các mô.

Chuyển hóa:

  • Không bị chuyển hóa nhiều ở gan, phần lớn thuốc được thải trừ dưới dạng không đổi qua thận.
  • Một lượng nhỏ có thể bị chuyển hóa thành các chất không hoạt tính.

Thải trừ:

  • Trimetazidin được thải trừ chủ yếu vào nước tiểu dưới dạng thuốc không chuyển hóa. Thời gian bán thải (t1/2) là 6 giờ.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Metazydyna 20mg

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, dùng cùng bữa ăn.

Liều dùng

Liều thông thường: 1 viên 20 mg x 3 lần/ngày.

  • Bệnh nhân suy thận: Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin 30 - 60 ml/phút): Liều dùng khuyến cáo là 1 viên 20 mg x 2 lần/ngày, dùng cùng bữa sáng và tối.
  • Bệnh nhân cao tuổi: Bệnh nhân cao tuổi có thể có thể có mức độ nhạy cảm trimetazidin cao hơn bình thường do suy giảm chức năng thận theo tuổi tác. Cần thận trọng khi tính toán liều dùng cho bệnh nhân cao tuổi.
  • Trẻ em: Mức độ an toàn và hiệu quả của trimetazidin đối với bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được đánh giá. Hiện không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân này.

Xử trí khi quên liều

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất..

Chỉ định của Thuốc Metazydyna 20mg

Thuốc Metazydyna 20 được chỉ định dùng trong các trường hợp đối với người lớn được chỉ định như là:

  • Liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ
  • Bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.

Đối tượng sử dụng

Đối tượng sử dụng của thuốc Metazydyna 20 được  dùng trong các trường hợp đối với người lớn bị đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực khác.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

  • Không có hiện tượng sinh quái thai khi dùng trimetazidin được quan sát thấy trong các nghiên cứu tiến hành trên động vật, nhưng các nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát chưa được tiến hành ở phụ nữ có thai. Do đó chưa rõ thuốc có gây dị tật cho bào thai hay không, không sử dụng trimetazidin cho phụ nữ có thai.
  • Chưa có nghiên cứu về khả năng trimetazidin bài tiết vào sữa mẹ, nên không sử dụng trimetazidin cho phụ nữ cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của Metazydyna cho nhóm đối tượng này.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Rối loạn trên hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
  • Rối loạn trên dạ dày - ruột: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn.
  • Rối loạn trên da và mô dưới da: Mẩn ngứa, mày đay.
  • Rối loạn toàn thân và tình trạng sử dụng thuốc: Suy nhược.

Hiếm gặp

  • Rối loạn trên tim: Đánh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập nhanh.
  • Rối loạn trên mạch: Hạ huyết áp động mạch, tụt huyết áp tư thế đứng, có thể gây chóng mặt, ngã (đặc biệt ở bệnh nhân dùng thuốc chống tăng huyết áp), đỏ bừng mặt.

Không rõ tần suất

  • Hệ thần kinh: Triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm, khó khăn, tăng trương lực cơ), đi không vững, hội chứng chân không yên, rối loạn vận động khác (thường phục hồi sau khi ngừng thuốc).
  • Rối loạn giấc ngủ: Mất ngủ, lơ mơ.
  • Tiêu hóa: Táo bón.
  • Da và mô dưới da: Ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo về tương tác của trimetazidin với các thuốc khác.

Thận trọng

  • Trimetazidine không được kê đơn cho bệnh nhân chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác, Parkinson, rối loạn vận động hoặc suy thận nặng.
  • Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi và bệnh nhân suy thận trung bình, có thể cần giảm liều.
  • Thuốc không phù hợp để điều trị đau thắt ngực cấp hoặc khởi đầu điều trị đau thắt ngực không ổn định.
  • Trong cơn đau thắt ngực cấp, nên xem xét phương pháp tái thông mạch vành.
  • Trimetazidine có thể gây ngã, tụt huyết áp và phản ứng dị ứng do chứa cochineal đỏ.

Chống chỉ định

Thuốc Metazydyna 20 chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với trimetazidin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không yên và các rối loạn vận động có liên quan khác.

  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nhà sản xuất

PHARMACEUTICAL WORKS POLFA IN PABIANICE JOINT STOCK CO.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự