Thuốc Atocib 120mg DHG - Điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp

Thuốc Atocib 120mg DHG được sản xuất tại công ty cổ phần dược Hậu Giang với thành phần chính là Etoricoxib giúp điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Atocib 120mg DHG - Điều trị thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 vỉ 10 viên
Thương hiệu:
DHG Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049096
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nhận biết về bệnh lý thoái hoá khớp 

Thoái hóa khớp là một bệnh lý khớp phổ biến, đặc biệt ở người cao tuổi. Bệnh xảy ra khi sụn khớp bị thoái hóa, gây ra đau nhức và hạn chế vận động.

Nguyên nhân

  • Tuổi tác: Đây là yếu tố nguy cơ hàng đầu. Khi tuổi càng cao, sụn khớp càng dễ bị mòn và hư hại.
  • Di truyền: Một số người có nguy cơ cao hơn do yếu tố di truyền.
  • Béo phì: Cân nặng quá mức gây áp lực lên các khớp, đặc biệt là khớp gối và háng.
  • Chấn thương khớp: Các chấn thương cũ có thể làm tăng nguy cơ thoái hóa khớp về sau.
  • Viêm khớp dạng thấp: Một dạng viêm khớp mãn tính có thể dẫn đến thoái hóa khớp.
  • Các yếu tố khác: Lao động nặng, đứng lâu, vận động quá mức, một số bệnh lý chuyển hóa (như gút) cũng có thể góp phần gây thoái hóa khớp.

Triệu chứng và biểu hiện

  • Đau khớp: Đau nhức âm ỉ hoặc đau nhói, thường tăng lên khi vận động và giảm khi nghỉ ngơi.
  • Cứng khớp: Cảm giác cứng khớp vào buổi sáng hoặc sau khi nghỉ ngơi kéo dài.
  • Sưng khớp: Khớp bị sưng, nóng đỏ.
  • Hạn chế vận động: Khó khăn khi thực hiện các hoạt động hàng ngày như đi lại, đứng lên ngồi xuống.
  • Biến dạng khớp: Ở giai đoạn muộn, khớp có thể bị biến dạng.

Thành phần của Atocib 120mg

  • Etoricoxib: 120mg 

Liều dùng - cách dùng của Atocib 120mg

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Viêm khớp hoặc viêm xương khớp (thoái hóa khớp): 30 mg hoặc 60 mg ngày một lần.
  • Viêm khớp dạng thấp: 90 mg ngày 1 lần.
  • Viêm đốt sống dạng thấp: 90 mg ngày 1 lần.
  • Viêm khớp thống phong cấp tính (gút cấp): 120 mg ngày 1 lần.
  • Đau cấp tính và đau bụng kinh nguyên phát: 120 mg ngày 1 lần.
  • Đau mạn tính: 60 mg ngày 1 lần.
  • Suy gan: suy gan nhẹ: < 60mg/ngày; suy gan trung bình <30mg/ngày 

Quá liều: Gây ra các tác dụng phụ thường gặp nhất là phù hợp với độ an toàn cho etoricoxib 

Quên liều: 

  • Uống liều tiếp theo như hướng dẫn.
  • Không sử dụng thêm thuốc để bù lại liều đã quên để tránh quá liều.

Chỉ định của Atocib 120mg

  • Điều trị cấp tính và mạn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp (thoái hóa khớp) và viêm khớp dạng thấp.
  • Điều trị viêm đốt sống dính khớp.
  • Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính (gút cấp).
  • Giảm đau cấp tính và mạn tính.
  • Điều trị đau bụng kinh nguyên phát.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: viêm xương ổ răng.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: phù,giữ dịch.
  • Rối loạn thần kinh: chóng mặt, nhức đầu.
  • Rối loạn tim: loạn nhịp, nhịp nhanh.
  • Rối loạn mạch: tăng huyết áp.
  • Rối loạn hô hấp, vùng ngực, trung thất: co thắt phế quản.
  • Rối loạn tiêu hóa: táo bón, đầy hơi, viêm dạ dày, trào ngược dạ dày, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu, buồn nôn, nôn, viêm thực quản, loét vùng miệng.
  • Các rối loạn gan mật: tăng men gan AST, ALT.
  • Rối loạn da và mô dưới da: vết bầm máu.
  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ: suy nhược, bệnh giống cúm.

Tương tác thuốc: 

  • Etoricoxib làm tăng khoảng 13% tỉ số chuẩn hóa quốc tế về thời gian prothrombin khi dùng chung với warfarin.
  • Rifampicin làm giảm nồng độ etoricoxib trong huyết tương.
  • Nồng độ trong huyết tương của các thuốc methotrexat, lithium, thuốc tránh thai ethinyl estradiol, estrogen liên hợp sẽ tăng lên khi dùng chung với etoricoxib.
  • Etoricoxib làm giảm hiệu lực điều trị tăng huyết áp của các thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin và các thuốc đối kháng angiotensin II.
  • Etoricoxib làm tăng tác dụng loét đường tiêu hóa khi dùng chung với aspirin.
  • Etoricoxib không có tác động quan trọng lên dược động học của prednison, prednisolon, digoxin, thuốc kháng acid, ketoconazol

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần của thuốc, dị ứng với aspirin và các NSAID khác.
  • Loét dạ dày, tá tràng tiến triển, chảy máu dạ dày, bệnh viêm đường ruột.
  • Bệnh nhân có tiền sử co thắt phế quản, hen phế quản, viêm mũi cấp tính, polyp mũi, phù Quincke, mày đay và các phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin và các NSAID khác.
  • Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng 
  • Suy tim sung huyết, bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/ hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định.
  • Bệnh nhân bị tăng huyết áp mà huyết áp liên tục được nâng trên 140/90 mmHg và chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân có nguy cơ phát triển biến chứng đường tiêu hóa với NSAID
  • Bệnh nhân sử dụng riêng rẽ hoặc phối hợp với bất kỳ NSAID khác hoặc acid acetylsalicylic
  • Bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa như viêm loét và xuất huyết tiêu hóa.
  • Người bệnh bị nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết, hay đột quỵ, tăng huyết áp, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc.
  • Người cao tuổi, bệnh nhân suy chắc năng thận, xơ gan 

Đối tượng đặc biệt: 

  • Phụ nữ có thai: chống chỉ định 
  • Phụ nữ cho con bú: phụ thuộc vào tầm quan trọng của thuốc với mẹ 
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: có khả năng bị chóng mặt, hoa mắt hoặc buồn ngủ, nên hạn chế lái xe, vận hành máy móc, làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Bảo quản

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược Hậu Giang
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự