Thuốc bôi Betacylic Ointment Mekophar - Điều trị da liễu Tuýp 15g

Betacylic 15g là sản phẩm của Công ty Dược phẩm Mekophar, chứa betamethasone dipropionate và acid salicylic. Thuốc điều trị hiệu quả trong điều trị các bệnh da liễu, giúp giảm nhanh các triệu chứng của viêm da, vảy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm thần kinh và nhiều bệnh da liễu khác.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc bôi Betacylic Ointment Mekophar - Điều trị da liễu Tuýp 15g
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Tuýp x 15g
Thương hiệu:
Mekophar
Dạng bào chế :
Thuốc mỡ
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050572
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nguyên nhân dẫn đến viêm da dị ứng

Viêm da dị ứng là một bệnh da liễu phức tạp, nguyên nhân chính xác vẫn chưa được xác định rõ ràng. Dưới đây là một số yếu tố được cho là có liên quan đến viêm da dị ứng:

  • Yếu tố di truyền: bệnh viêm da dị ứng có xu hướng di truyền trong gia đình. Nếu một người có người thân ruột thịt mắc bệnh, nguy cơ mắc bệnh của họ sẽ cao hơn.

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: bệnh viêm da dị ứng được coi là một bệnh tự miễn dịch, có nghĩa là hệ thống miễn dịch của cơ thể phản ứng quá mức với các tác nhân gây dị ứng thông thường.

  • Chất gây dị ứng: phấn hoa, lông động vật, bụi nhà, nấm mốc

  • Chất kích thích: xà phòng, chất tẩy rửa, hóa chất, vải len, sợi tổng hợp, khói thuốc lá

  • Thời tiết: thời tiết khô hanh, lạnh giá làm khô da và làm trầm trọng thêm các triệu chứng.

  • Thời tiết nóng ẩm làm tăng tiết mồ hôi, gây kích ứng da.

  • Căng thẳng, stress: Căng thẳng có thể làm bùng phát hoặc làm trầm trọng thêm các triệu chứng của bệnh.

Thành phần của Thuốc bôi Betacylic Ointment Mekophar

  • Betamethason dipropionat: 0.0075g

  • Salicylic acid: 0.45g

Dược động học

Hấp thu

  • Betamethasone được hấp thu dễ dàng khi dùng tại chỗ. Khi bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da bị rách có thể một lượng được hấp thu đủ cho toàn thân.

  • Acid salicylic được hấp thu dễ dàng qua da.

Phân bố

  • Betamethasone phân bố nhanh chóng vào tất cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và có thể tiết vào sữa mẹ với một lượng nhỏ.

  • Acid salicylic: chưa có thông tin

Chuyển hóa

  • Các corticosteroid được chuyển hóa chủ yếu ở gan nhưng cũng cả ở thận

  • Acid salicylic: chưa có thông tin

Thải trừ

  • Betamethasone bài tiết qua nước tiểu

  • Acid salicylic bài tiết chậm qua nước tiểu.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Corticosteroid tổng hợp

Cơ chế tác dụng

  • Có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp và chống dị ứng.

  • Acid salicylic làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ khi bôi trên da.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc bôi Betacylic Ointment Mekophar

Liều dùng

  • Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị nhiễm và xoa đều 2 lần/ngày

Cách dùng

  • Bôi ngoài da

Quên liều

  • Nếu quên một liều thuốc, dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo theo đúng liệu trình. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Quá liều và xử trí

  • Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

Chỉ định của Thuốc bôi Betacylic Ointment Mekophar

  • Làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticosteroid như bệnh vẩy nến, viêm da dị ứng mãn tính, viêm thần kinh da, eczema,...

Đối tượng sử dụng

  • Người mắc các bệnh về da đáp ứng với corticosteroid

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thận trọng khi sử dụng thuốc này.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy.   

Đối tượng sử dụng

  • Người mắc các bệnh về da đáp ứng với corticosteroid

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thận trọng khi sử dụng thuốc này.

  • Không bôi thuốc lên quầng vú khi cho con bú

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy.       

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Có thể bị nóng, ngứa, kích ứng, khô da, viêm nang lông, tăng mọc lông, phát ban dạng mủ, giảm sắc tố, viêm da quanh miệng, dị ứng do tiếp xúc, hăm da, nhiễm khuẩn, teo da, da có vằn. Giảm chức năng tuyến thượng thận, đặc biệt với trẻ em.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Chỉ xảy ra khi dùng lâu dài hay dùng trên diện rộng của da có sự hấp thu và tác dụng toàn thân.

Thận trọng

  • Cần thận trọng khi bôi corticosteroid diện rộng hay băng kín có thể có tác dụng toàn thân.

  • Nên tránh bôi thuốc lên vết thương hở hay vùng da bị tổn thương.

  • Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh da ở trẻ em dưới 1 tuổi, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh da do virus: zona, herpes, thủy đậu,...

  • Không dùng bôi mắt.

Bảo quản

  • Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty Dược phẩm Mekophar
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự