Kem Deep Heat - Điều trị đau cơ, đau lưng, đau khớp

Kem Deep Heat được sản xuất tại V.ROHTO với thành phần Methyl salicylate, Eucalyptus oil và Turpentine giúp điều trị đau cơ, đau lưng, đau khớp

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Kem Deep Heat - Điều trị đau cơ, đau lưng, đau khớp
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 Tuýp x 30g
Thương hiệu:
VRohto
Dạng bào chế :
Dạng kem
Xuất xứ:
Nhật Bản
Mã sản phẩm:
0109049475
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nguyên nhân gay đau cơ, đau xương, đau khớp

Đau cơ, đau xương và đau khớp là những triệu chứng phổ biến có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau.

Bệnh lý xương khớp

  • Thoái hóa khớp: Sụn khớp bị bào mòn, gây đau, sưng và cứng khớp, đặc biệt khi vận động.
  • Viêm khớp dạng thấp: Một bệnh tự miễn gây viêm các khớp, gây đau, sưng, cứng khớp và có thể biến dạng khớp.
  • Gút: Do tích tụ quá nhiều acid uric trong máu, gây viêm khớp cấp tính, thường xảy ra ở khớp ngón chân cái.
  • Viêm cột sống dính khớp: Gây viêm các khớp cột sống, đặc biệt là khớp cùng chậu, gây đau lưng và cứng khớp.
  • Loãng xương: Xương trở nên giòn và dễ gãy, có thể gây đau nhức.
  • Thoát vị đĩa đệm: Đĩa đệm cột sống bị thoát ra ngoài, chèn ép lên dây thần kinh, gây đau nhức lan tỏa.

Chấn thương

  • Vỡ xương: Do tai nạn, ngã hoặc chấn thương mạnh.
  • Bong gân, trật khớp: Do vận động quá mạnh hoặc sai tư thế.
  • Viêm gân: Do sử dụng khớp quá nhiều hoặc đột ngột.

Các nguyên nhân khác

  • Nhiễm trùng: Viêm khớp nhiễm khuẩn, viêm tủy xương.
  • Bệnh lý hệ thống: Lupus ban đỏ hệ thống, viêm đa khớp dạng thấp.
  • Thay đổi nội tiết: Thiếu canxi, rối loạn hormone tuyến giáp.
  • U khối: U xương, u khớp.
  • Dùng thuốc: Một số loại thuốc có thể gây ra tác dụng phụ là đau khớp.
  • Căng thẳng, mệt mỏi: Có thể làm tăng cảm giác đau nhức.
  • Thời tiết: Nhiệt độ thấp có thể làm tăng đau khớp ở một số người.

Các yếu tố nguy cơ

  • Tuổi tác: Người cao tuổi có nguy cơ mắc các bệnh lý xương khớp cao hơn.
  • Giới tính: Phụ nữ có nguy cơ mắc bệnh viêm khớp dạng thấp cao hơn nam giới.
  • Di truyền: Một số bệnh lý xương khớp có yếu tố di truyền.
  • Cân nặng: Thừa cân, béo phì là yếu tố nguy cơ của nhiều bệnh lý xương khớp.
  • Hoạt động thể chất: Vận động quá sức hoặc ít vận động đều có thể gây hại cho khớp.

Thành phần của Kem Deep Heat

  • Methyl salicylate: 3,6g
  • Eucalyptus oil: 0,06g
  • Turpentine: 0,45g

Liều dùng - cách dùng của Kem Deep Heat

Cách dùng: bôi ngoài da 

Liều dùng: Thoa lượng kem vừa đủ lên chỗ đau nhiều lần trong ngày.

Quá liều: nóng rát và kích ứng vùng da thoa thuốc

Quên liều: bôi ngay khi nhớ ra

Chỉ định của Kem Deep Heat

Thuốc Deep Heat Rub Plus được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỗi cơ, đau dây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: dị ứng ở những cơ địa có da dễ bị kích ứng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương.
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.

Thận trọng: 

  • Có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẫm (Ví dụ: Nổi mụn, rộp mẩn da, ngứa, nhiễm độc da).
  • Đang trong quá trình trị liệu.

Đối tượng đặc biệt:

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: không ảnh hưởng 

Bảo quản

  • Đậy nắp tuýp thuốc sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô mát (dưới 30 độ C), tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để tránh sử dụng nhầm lẫn và bảo quản chất lượng, không chuyển thuốc này qua một vật đựng khác.

Nhà sản xuất

V.ROHTO
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự