Thành phần của Thuốc Alphachymotrypsin Minh Hải 4200IU (30 viên)
Thành phần chính
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
Dược động học
- Hấp thu: Chymotrypsin được hấp thu qua đường tiêu hóa khi uống hoặc ngậm dưới lưỡi.
- Phân bố: Phân bố nhanh đến các mô, đặc biệt là mô bị viêm hoặc tụ máu.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa tại gan.
- Thải trừ: Thải trừ qua thận.
Dược lực học
- Nhóm thuốc: Enzym thủy phân protein.
- Cơ chế tác dụng: Chymotrypsin là enzym thủy phân protein, giúp giảm viêm và phù nề bằng cách phân giải các protein gây viêm tại mô tổn thương
Liều dùng - cách dùng của Thuốc Alphachymotrypsin Minh Hải 4200IU (30 viên)
Liều dùng
- Đường uống: 2 viên/lần, 3–4 lần/ngày.
- Ngậm dưới lưỡi: 4–6 viên/ngày, chia làm nhiều lần.
Cách dùng
- Uống bình thường: Uống với nhiều nước (ít nhất 240 ml) để tăng hiệu quả.
- Ngậm dưới lưỡi: Để viên thuốc tan từ từ, không nhai hoặc nuốt ngay.
Xử trí khi quên liều
Dùng liều tiếp theo như lịch trình, không dùng gấp đôi liều để bù cho liều đã quên.
Xử trí khi quá liều
Nếu dùng quá liều và xuất hiện triệu chứng bất thường, ngừng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Chỉ định của Thuốc Alphachymotrypsin Minh Hải 4200IU (30 viên)
Thuốc Alphachymotrypsin Minh Hải 4200IU (30 viên) có công dụng chính là:
- Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.
- Hỗ trợ làm lỏng dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, viêm xoang.
- Giảm viêm và phù nề mô mềm do áp xe và loét.
Đối tượng sử dụng
Thuốc Alphachymotrypsin được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em theo ý kiến của bác sĩ.
Đối tượng đặc biệt:
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Người vận hành máy móc, lái xe: Không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
- Rối loạn tiêu hóa: Đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn.
- Phản ứng dị ứng nhẹ: Đỏ da, thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân.
Tương tác thuốc
Chưa có thông tin cụ thể về tương tác thuốc. Tham khảo ý kiến bác sĩ khi dùng cùng các thuốc khác.
Thận trọng
- Không sử dụng cho người bị tăng áp suất dịch kính, có vết thương hở hoặc đục nhân mắt bẩm sinh.
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Chống chỉ định
Sản phẩm chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Mẫn cảm với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người bị tăng áp suất dịch kính, có vết thương hở hoặc đục nhân mắt bẩm sinh
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Nhiệt độ bảo quản: Dưới 30°C.
- Để xa tầm tay trẻ em.