Thuốc AlphaDHG 4200 - Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng

Thuốc AlphaDHG 4200 được sản xuất tạo công ty cổ phần Dược Hậu Giang với thành phần chính là Alpha chymotrypsine giúp điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc AlphaDHG 4200 - Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
DHG Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048846
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nhận biết về bệnh lý phù nề

Phù nề là tình trạng tích tụ dịch lỏng quá mức trong các mô của cơ thể, gây sưng. Thông thường, phù nề xuất hiện ở chân, mắt cá chân, bàn chân, nhưng cũng có thể xảy ra ở các bộ phận khác như tay, mặt và bụng.

Nguyên nhân 

  • Suy tim: Khi tim không bơm máu hiệu quả, dịch lỏng có thể tích tụ ở các chi dưới.
  • Bệnh thận: Thận không lọc máu tốt, gây giữ nước và muối trong cơ thể.
  • Bệnh gan: Gan bị tổn thương làm giảm sản xuất protein albumin, dẫn đến giảm áp suất thẩm thấu trong máu và gây phù.
  • Rối loạn mạch máu: Tắc nghẽn tĩnh mạch hoặc hạch bạch huyết có thể gây phù.
  • Suy dinh dưỡng: Thiếu protein làm giảm áp suất thẩm thấu trong máu.
  • Thuốc: Một số loại thuốc như thuốc tránh thai, thuốc corticosteroid có thể gây giữ nước.
  • Phản ứng dị ứng: Phản ứng dị ứng nghiêm trọng có thể gây phù mạch (angioedema).
  • Mang thai: Do sự thay đổi nội tiết tố và áp lực của thai nhi lên tĩnh mạch.
  • Chấn thương: Chấn thương có thể gây phù nề cục bộ.
  • Nhiễm trùng: Nhiễm trùng có thể gây viêm và phù nề.

Triệu chứng 

  • Sưng: Các vùng bị phù thường cảm thấy căng cứng và ấm.
  • Nặng nề: Cảm giác nặng nề ở các chi bị phù.
  • Đau: Có thể có cảm giác đau nhức ở vùng bị phù.
  • Hạn chế vận động: Phù nề có thể gây khó khăn trong việc di chuyển.
  • Da căng bóng: Da ở vùng bị phù có thể căng bóng và bóng loáng.

Biểu hiện

  • Phù nề do suy tim: Thường xuất hiện ở chân, mắt cá chân và bụng.
  • Phù nề do bệnh thận: Thường xuất hiện ở mặt, mắt cá chân và bàn chân.
  • Phù nề do bệnh gan: Thường xuất hiện ở bụng và chân.
  • Phù nề do dị ứng: Thường xuất hiện ở mặt, môi, lưỡi và cổ họng.

Thành phần của AlphaDHG 4200

  • Alpha chymotrypsine: 4,2mg

Liều dùng - cách dùng của AlphaDHG 4200

Cách dùng: ngậm dưới lưỡi.

Liều dùng: Người lớn: Ngậm dưới lưỡi. Mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 3 - 4 lần. 

Quên liều: 

  • Dùng càng sớm càng tốt.
  • Nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Chỉ định của AlphaDHG 4200

  • Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Thường gặp nhất là tăng nhất thời nhãn áp. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bồ đào.
  • Chymotrypsin có tính kháng nguyên, đôi khi có các phản ứng dị ứng khi dùng liều cao.

Tương tác thuốc: 

  • Chymotrypsin thường được phối hợp với các thuốc dạng men khác để gia tăng hiệu quả.
  • Không nên sử dụng chymotrypsin với acetylcystein.
  • Không nên phối hợp chymotrypsin với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu lực của chúng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Không sử dụng ở bệnh nhân có nguy cơ giảm alpha - 1 antitrypsine như: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, khí phế thủng, hội chứng thận hư...

Thận trọng: 

  • Không khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi.
  • Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: không nên sử dụng 

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự