Thuốc Hapacol 650 Sủi - Giảm đau, hạ sốt mức độ nhẹ đến trung bình

Hapacol 650 Sủi là thuốc giảm đau, hạ sốt thuộc thương hiệu DHG Pharma, sản xuất tại Việt Nam. Với thành phần chính là Paracetamol, sản phẩm giúp giảm đau hiệu quả và hạ sốt nhanh chóng, được sử dụng phổ biến trong điều trị các triệu chứng cảm cúm, đau đầu, đau cơ, và sốt.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Hapacol 650 Sủi - Giảm đau, hạ sốt mức độ nhẹ đến trung bình
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 4 Vỉ x 4 Viên
Thương hiệu:
DHG Pharma
Dạng bào chế :
Viên sủi
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109051109
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Đau đầu thường nguyên nhân do đâu? 

Đau đầu có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm:

  • Căng thẳng: Tình trạng stress, lo âu có thể gây căng cơ ở vùng đầu và cổ, dẫn đến đau đầu
  • Mất ngủ: Thiếu ngủ hoặc giấc ngủ không đủ chất lượng có thể làm tăng nguy cơ đau đầu
  • Các vấn đề sức khỏe: Ví dụ như cảm lạnh, cúm, viêm xoang, hoặc các bệnh lý thần kinh như đau nửa đầu (migraine)
  • Tác dụng phụ của thuốc: Một số loại thuốc có thể gây đau đầu như tác dụng phụ
  • Thói quen sinh hoạt: Ăn uống không đều, mất nước hoặc lạm dụng caffeine có thể gây đau đầu

Thành phần của Thuốc Hapacol 650 Sủi

Thành phần

Mỗi viên chứa:

  • Paracetamol 650mg

  • Tá dược vừa đủ (acid citric, natri bicarbonat, aspartam, hương liệu…)

Dược động học

Hấp thu: Paracetamol hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Dạng viên sủi giúp tăng tốc độ hấp thu do thuốc đã hòa tan hoàn toàn trước khi vào dạ dày

Phân bố: Phân bố hầu hết trong các mô cơ thể, vượt qua nhau thai và hàng rào máu não. Nồng độ trong huyết tương đạt đỉnh sau 30–60 phút sau uống

Chuyển hóa: 

Chuyển hóa chủ yếu ở gan theo 2 con đường:

  • Liên hợp với glucuronid và sulfat (hình thành chất không độc).

  • Một phần nhỏ chuyển hóa qua enzym CYP450 thành chất trung gian NAPQI (gây độc gan nếu tích tụ), sau đó được khử độc bởi glutathion.

Thải trừ: Thải qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng đã liên hợp. Thời gian bán thải trung bình khoảng 2–3 giờ ở người bình thường. Có thể kéo dài trong trường hợp suy gan, suy thận

Dược lực học

  • Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt không steroid (nhóm anilid)
  • Cơ chế tác dụng: Paracetamol ức chế enzym cyclooxygenase (COX) chủ yếu tại hệ thần kinh trung ương, từ đó làm giảm tổng hợp prostaglandin – chất trung gian gây sốt và đau. Không giống NSAIDs cổ điển, paracetamol hầu như không có tác dụng chống viêm và ít tác động lên COX ở mô ngoại biên.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Hapacol 650 Sủi

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

  • Uống 1 viên sủi 650mg mỗi lần.

  • Có thể uống 2–3 lần/ngày, nhưng không vượt quá 4 viên/ngày (tương đương 2600mg paracetamol mỗi ngày).

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng Hapacol 650mg

Cách dùng

  • Đặt viên sủi vào cốc nước, để viên sủi tan hoàn toàn trước khi uống
  • Uống sau bữa ăn để tránh kích ứng dạ dày
  • Uống nhiều nước trong suốt quá trình điều trị để hỗ trợ thải trừ thuốc

Quên liều

  • Nếu quên liều, chỉ uống bổ sung khi gần đến liều tiếp theo. Không dùng gấp đôi liều để bù

Quá liều

Triệu chứng:

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, mệt mỏi, da tái nhợt.

  • Tổn thương gan (vàng da, suy gan cấp), rối loạn đông máu

Xử trí:

  • Ngừng thuốc ngay lập tức và đến cơ sở y tế cấp cứu.

  • Rửa dạ dày và dùng N-acetylcysteine (NAC) nếu quá liều trong vòng 8-10 giờ.

Chỉ định của Thuốc Hapacol 650 Sủi

Giảm đau mức độ nhẹ đến vừa, như:

  • Đau đầu, đau nửa đầu
  • Đau răng, đau do mọc răng
  • Đau lưng, đau cơ, đau khớp
  • Đau bụng kinh
  • Đau sau phẫu thuật nhẹ

Hạ sốt trong các bệnh lý do nhiễm siêu vi, vi khuẩn hoặc sốt không rõ nguyên nhân

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

  • Người cần viên sủi dễ uống, hấp thu nhanh

Đối tượng đặc biệt:

  • Phụ nữ có thai: Paracetamol được xem là an toàn tương đối trong thai kỳ nếu dùng đúng liều và thời gian ngắn. Tuy nhiên, chỉ nên sử dụng khi thật cần thiết, dưới sự chỉ định của bác sĩ, đặc biệt trong 3 tháng đầu và cuối thai kỳ. Tránh lạm dụng liều cao hoặc dùng kéo dài do nguy cơ ảnh hưởng đến gan mẹ và thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Paracetamol bài tiết vào sữa mẹ nhưng với lượng nhỏ và chưa ghi nhận tác dụng có hại cho trẻ bú mẹ khi dùng liều điều trị. Có thể dùng Hapacol 650mg trong thời gian cho con bú nếu cần thiết, nhưng nên dùng liều thấp và trong thời gian ngắn nhất có thể.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Paracetamol không ảnh hưởng đến thần kinh trung ương, không gây buồn ngủ ở liều điều trị

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Phản ứng dị ứng: Ban đỏ, mẩn ngứa, phát ban.

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau dạ dày.

  • Tổn thương gan (nếu dùng quá liều).

  • Tăng men gan trong xét nghiệm máu.

Tương tác thuốc

  • Rượu: Tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với paracetamol.

  • Thuốc chống đông máu (warfarin): Paracetamol có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông.

  • Các thuốc gây độc cho gan: Sử dụng cùng với các thuốc như rifampicin, carbamazepine có thể tăng nguy cơ tổn thương gan.

  • Thuốc chống co giật: Các thuốc như phenytoin, phenobarbital có thể làm giảm hiệu quả của paracetamol.

Thận trọng

  • Suy gan, suy thận: Cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.

  • Nghiện rượu: Thận trọng khi sử dụng do tăng nguy cơ tổn thương gan.

  • Thiếu hụt men G6PD: Có thể gây tán huyết khi sử dụng paracetamol.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với paracetamol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Suy gan nặng, đặc biệt là do nhiễm độc paracetamol

  • Thiếu hụt men G6PD (vì có thể tăng nguy cơ tán huyết)

  • Người bị phenylceton niệu (vì thuốc chứa aspartam, nguồn cung cấp phenylalanin)

  • Trẻ em dưới 12 tuổi

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự