Bộ phận đi kèm của Máy đo nồng độ oxy trong máu Spo2 Dr.O2 Express+
*Thông số kỹ thuật:
- Đặc tính vật lý
- Kích thước máy : 57mm ( dài ) 31mm ( rộng ) 30.5 mm ( cao )
- Trọng lượng máy khoảng 54 g ( bao gồm 2 pin AAA )
- Phân loại
- Loại chống điện giật .
- Thiết bị dùng pin
- Thiết bị chống sốc điện Loại BF EMC , Nhóm 1 Lớp B
- Phương thức hoạt động : Hoạt động liên tục
- Nguồn : 2 Pin kiềm AAA 1.5V
- Nguồn tiêu thụ : 30mA ( Bình thường )
* Giá trị mặc định của cảnh báo:
Thông số Giá trị Sp02 ( Độ bão hòa oxy) Giới hạn trên : 100 / giới hạn dưới 94
PR ( Pulse Rate )
- Giới hạn trên 130.
- Giới hạn dưới 50
* Thông số Điện tử
- Sp02 ( Độ bão hòa oxy): 35-100 %
- PR ( Tốc độ xung ): 25-250 bpm
- PI (Chi số tưới máu): 0,07-20 %
- RR (Tốc độ hô hấp): 10-70 vòng / phút
* Giá trị nhỏ nhất
- Sp02 (Độ bão hòa oxy): 1 %
- PR (nhip tim): 1bpm
- Pi (Chỉ số tưới máu): 1 % (10 % -20 %)
- RR (Nhịp thở): 1 lần / phút
* Sai số thiết bị
- Sp02 (Độ bão hòa oxy): 2 % (80 % -100 %), 3 % (70 % -80 %), Không xác định (dưới 70%)
- PR (nhip tim): 2 lần / phút
- Pi (Chỉ số tưới máu ): 1 % RR
- RR (Nhịp thở): 2 vòng lần /phút
Hướng dẫn sử dụng của Máy đo nồng độ oxy trong máu Spo2 Dr.O2 Express+
Chỉ cần đút ngón tay vào máy, ngồi im tầm 30 giây là cho ra kết quả. Không hề gây đau đớn hay khó chịu gì cả.
Công dụng của Máy đo nồng độ oxy trong máu Spo2 Dr.O2 Express+
Đo nồng độ oxy trong máu
Đối tượng sử dụng
- Thích hợp đo cho những người chơi các môn thể thao có độ cao (ví dụ như leo núi, các môn thể thao trên không...)
- Người già, người lớn tuổi hay bị huyết áp, bệnh tim, hen suyễn... mỗi gia đình nên mua sẵn để chủ động kiểm tra nhịp tim, nhịp thở và nồng độ Oxy trong máu ngay tại nhà rất tiện lợi.
Lưu ý
- Thay pin kịp thời khi chỉ báo pin yếu . Làm sạch bề mặt của Máy đo oxy trước khi nó được sử dụng trong chẩn đoán cho bệnh nhân.
- Tháo pin bên trong hộp pin nếu không sux dụng trong một thời gian dài
- Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo rằng không có hư hỏng nào ảnh hưởng đến sự an toàn và hiệu suất của thiết bị .
- Không sử dụng máy khi gần chất dễ cháy , nhiệt độ và độ ẩm cao hoặc thấp hơn qui định trên
Bảo quản
- Tốt hơn hết nên bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ môi trường 20 đến 55 độ C và đó ám 10-95 %