Thuốc Amoksiklav Quick Tabs 1000mg - Điều trị nhiễm khuẩn

Amoksiklav Quick Tabs 1000mg là một loại kháng sinh thuộc nhóm penicillin, với thành phần chính là amoxicillin và acid clavulanic. Amoxicillin giúp tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp vách tế bào của chúng, trong khi acid clavulanic ngăn chặn enzyme beta-lactamase do vi khuẩn sản xuất ra, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi sự phá hủy.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Amoksiklav Quick Tabs 1000mg - Điều trị nhiễm khuẩn
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 7 vỉ x 2 viên
Thương hiệu:
LEK
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Thụy Sĩ
Mã sản phẩm:
0109049001
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh nhiễm khuẩn

Bệnh nhiễm khuẩn xảy ra khi vi khuẩn xâm nhập và phát triển trong cơ thể, gây ra các triệu chứng và biến chứng khác nhau, tùy thuộc và loại vi khuẩn và vị trí nhiễm khuẩn.

Nguyên nhân gây bệnh

  • Vi khuẩn: Streptococcus, Staphylococcus, Enterococcus.
  • Môi trường: không vệ sinh, tiếp xúc với người bệnh hoặc thực phẩm nhiễm khuẩn.

Yếu tố nguy cơ

  • Hệ miễn dịch suy yếu, dễ bị vi khuẩn tấn công.
  • Sử dụng kháng sinh không đúng cách gây kháng kháng sinh.
  • Các bệnh mãn tính như tiểu đường, bệnh thận, bệnh phổi.

Triệu chứng của nhiễm khuẩn

  • Hô hấp: Ho, sốt, đau họng, khó thở.
  • Tiết niệu: Đau khi tiểu, tiểu rắt, sốt, nước tiểu đục.
  • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, sốt.
  • Da và mô mềm: Sưng, đỏ, đau, có mủ.

Biến chứng của nhiễm khuẩn

  • Vi khuẩn lan vào máu, có thể gây sốc nhiễm khuẩn.
  • Vi khuẩn xâm nhập vào màng não gây viêm.
  • Nếu nhiễm khuẩn đường tiết niệu không được điều trị kịp thời, có thể dẫn đến suy thận.

Thành phần của Amoksiklav Quick Tabs 1000mg

  • Amoxicillin: 875mg
  • Clavulanic acid: 125mg

Liều dùng - cách dùng của Amoksiklav Quick Tabs 1000mg

Cách dùng: Uống nguyên viên với nước, nên uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi (trên 40kg): 2 lần/ngày (cách 12 giờ) hoặc 3 lần/ngày (cách 8 giờ).
  • Uống nhiều nước để tránh sỏi thận. Không ngừng thuốc trước thời gian bác sĩ chỉ định.

Quên liều: Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống theo lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù cho liều đã quên.

Chỉ định của Amoksiklav Quick Tabs 1000mg

Amoksiklav Quick Tabs 1000 mg 7X2 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm tai, viêm mũi, viêm họng).
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản, viêm phổi).
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận).
  • Nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Lao.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương khớp.
  • Viêm đường mật, viêm túi mật.
  • Hạ cam.
  • Nhiễm khuẩn răng miệng.
  • Nhiễm khuẩn bụng hoặc bội nhiễm hậu phẫu ổ bụng.
  • Một số nhiễm khuẩn gram dương (+), gram âm (-) và kỵ khí.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị nhiễm khuẩn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Nhiễm nấm Candida, tiêu chảy.
  • Ít gặp: Chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, khó tiêu, nổi ban da, ngứa, nổi mề đay.
  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu có hồi phục, giảm tiểu cầu, viêm tĩnh mạch huyết khối, ban đỏ đa dạng.

Tương tác thuốc/thức ăn:

  • Probenecid: Không khuyến cáo sử dụng đồng thời.
  • Methotrexate: Penicillin làm giảm bài tiết methotrexate, tăng khả năng gây độc.
  • Thuốc chống đông dạng uống: Cần theo dõi thời gian prothrombin hoặc INR.
  • Thức ăn và đồ uống: Dùng cùng hoặc không cùng thức ăn, uống nhiều nước.

Chống chỉ định

  • Có tiền sử phản ứng quá mẫn nặng (sốc phản vệ) với bất kỳ kháng sinh nhóm beta-lactam.
  • Đã từng có vấn đề về gan hoặc vàng da khi dùng amoxicillin/acid clavulanic.

Thận trọng:

  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh sử dụng trong thai kỳ trừ khi cần thiết. Có thể gây tiêu chảy và nhiễm nấm niêm mạc ở trẻ bú mẹ. Cân nhắc lợi ích và nguy cơ khi sử dụng.
  • Người vận hành máy móc và lái xe: phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Tránh dùng nếu nghi ngờ mắc bệnh tăng bạch cầu đơn nhân.
  • Đề phòng các dị ứng da khi dùng đồng thời với allopurinol.
  • Thuốc chứa kali và aspartame, không phù hợp cho bệnh nhân cần ăn ít kali hoặc bị phenylceton niệu.
  • Có thể gây sai lệch kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu, gây dương tính giả.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp
  • Để xa tầm tay trẻ em

Nhà sản xuất

Công ty Lek Pharmaceuticals
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự