Thuốc Apha-Bevagyl 100/125mg (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm trùng và dự phogngf nhiễm khuẩn (Armephaco)

Apha-Bevagyl là sản phẩm thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV 120 Armephaco. Thuốc chứa hoạt chất chính là Acetyl Spiramycin và Metronidazol, thường được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng răng miệng và dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật răng miệng

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Apha-Bevagyl 100/125mg (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm trùng và dự phogngf nhiễm khuẩn (Armephaco)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Thương hiệu:
Armephaco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050812
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Áp - xe răng là gì? Nguyên nhân gây áp - xe răng

Áp xe răng là một ổ nhiễm trùng chứa đầy mủ hình thành ở nướu, chân răng hoặc xương hàm. Tình trạng này gây đau nhức dữ dội, sưng tấy và có thể dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng nếu không được điều trị kịp thời.

Nguyên nhân chính gây áp xe răng là do vi khuẩn xâm nhập vào tủy răng. Vi khuẩn có thể xâm nhập qua các lỗ sâu răng, vết nứt hoặc gãy răng. Khi vi khuẩn tấn công, hệ miễn dịch của cơ thể sẽ phản ứng bằng cách gửi bạch cầu đến khu vực bị nhiễm trùng. Sự tích tụ của bạch cầu, vi khuẩn chết và mô bị phá hủy tạo thành mủ, dẫn đến áp xe.

Ngoài ra, một số yếu tố khác cũng có thể làm tăng nguy cơ mắc áp xe răng, bao gồm:

  • Vệ sinh răng miệng kém: Không đánh răng và dùng chỉ nha khoa thường xuyên tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển.

  • Chế độ ăn nhiều đường: Đường là nguồn thức ăn cho vi khuẩn, làm tăng nguy cơ sâu răng và áp xe.

Thành phần của Thuốc Apha-Bevagyl 100/125mg

Bảng thành phần

Thành phần dược chất: 

  • Acetyl Spiramycin 100mg

  • Metronidazol 125mg.

Dược động học

Hấp thu

  • Acetyl Spiramycin hấp thu nhanh nhưng không hoàn toàn ở đường tiêu hoá

Phân bố 

  • Thuốc được hấp thu khoảng 20-50% liều sử dụng. 

  • Nồng độ trong huyết tương đạt được trong vòng 2-4 giờ sau khi uống

Chuyển hóa

  • Thuốc được phân bố rộng khắp cơ thể

  • Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và các xoang. Thuốc ít xâm nhập vào dịch não tuỷ

Thải trừ

  • Nửa đời thải trừ của thuốc là 5-8 giờ. 

  • ThảI trừ chủ yếu ở mật.

Dược lực học

Nhóm dược lý: 

  • Acetyl Spiramycin kháng sinh họ macrolid

  • Metronidazol, kháng sinh họ 5 – nitroimidazole đặc trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng

Cơ chế tác dụng: 

Acetyl Spiramycin: Là kháng sinh nhóm Macrolid có phổ kháng khuẩn của Erythromycin và Clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của Ribosom vi khuẩn và ngăn cản tổng hợp Protein.

Metronidazol có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amíp, Giardia và trên vi khuẩn kỵ khí. Hoạt tính kháng khuẩn của metronidazol trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như sau:

  • Vi khuẩn thường nhạy cảm: Trực khuẩn kỵ khí bắt buộc: Clostridium, C.perfringens, Bifidobacterium bifidum, Eubacterium, Bacteroides fragilis, Melaninogenicus, Peptococcus, Pneumosintes, Fusobacterium, Veillonella, Peptostreptococcus.

  • Vi khuẩn thường đề kháng: Propionibacterium acnes, Actinomyces, Arachnia.

  • Vi khuẩn đề kháng: Trực khuẩn kỵ khí không bắt buộc, trực khuẩn hiếu khí

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Apha-Bevagyl 100/125mg

Liều dùng

  • Người lớn: Uống 4 – 6 viên / ngày, chia làm 2 – 3 lần, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng (điều trị tấn công), liều có thể tới 8 viên / ngày.

  • Trẻ em 6 – 10 tuổi: 2 viên / ngày, chia làm 2 lần.

  • Trẻ em 10 – 15 tuổi: 3 viên / ngày, chia làm 3 lần.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống, uống trong bữa ăn

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Khi sử dụng quá liều, triệu chứng bao gồm: buồn nôn, nôn, mất điều hoà, chóng mặt, lú lẫn, viêm   dây thần kinh ngoại biên. 

Xử trí

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Xử trí khi quên liều

  • Hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và hãy dùng liều tiếp theo vào thời gian thường lệ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Chỉ định của Thuốc Apha-Bevagyl 100/125mg

  • Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.

  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu. 

Đối tượng sử dụng

  • Người nhiễm trùng răng miệng 

  • Người bị áp - xe răng

  • Người bị viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu

  • Người bị viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ và trong lúc nuôI con bú, trừ khi bắt buộc phải dùng vì thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.

  • Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.

  • Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc.

  • Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động.

  • Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Liên quan đến Acetyl Spiramycin:

  • Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.

Liên quan đến Metronidazol:

  • Không nên phối hợp với Disulfiram (thuốc điều trị nghiện rượu mãn tính): Có thể gây những cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.
  • Rượu bia: Gây hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh…).

Thận trọng khi phối hợp với:

  • Warfarin: làm tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ gây xuất huyết (do giảm sự dị hoá ở gan). Khi dùng phối hợp phải kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombin, điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông.

  • Vecuronium (thuốc giãn cơ không khử cực): làm tăng tác dụng của vecuronium.

  • Dùng cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi): Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithi trong máu, gây độc.

  • Fluorouracil: làm tăng độc tính của Fluorouracil do giảm sự thanh thải.

Xét nghiệm cận lâm sàng: Metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.

Thận trọng

  • Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và/hoặc dài ngày. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc điều trị tiếp tục điều trị hay không tuỳ thuộc mức độ nhiễm trùng.

  • Ngừng điều trị khi mất điều hoà, chóng mặt và lẫn tâm thần.

  • Lưu ý nguy cơ có thể làm trầm trọng thêm trạng thái tâm thần của người bị bệnh thần kinh trung ương hay ngoại biên, ổn định hay tiến triển.

  • Không uống rượu khi đang dùng thuốc (gây hiệu ứng antabuse).

  • Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và/hoặc dài ngày. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị hay không tuỳ thuộc vào mức độ nhiễm trùng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau: 

  • Người đã biết mẫn cảm với imidazol và/hoặc spiramycin.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự