Thuốc Augmentin SR 1000/62,5mg - Kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

Thuốc Augmentin SR 1000/62,5mg là kháng sinh phối hợp giữa Amoxicillin và Acid clavulanic, do công ty GSK sản xuất. Thuốc có tác dụng mạnh trong việc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm xoang, viêm phổi, và các nhiễm khuẩn da ở người lớn, đặc biệt là các trường hợp kháng kháng sinh. Nhờ cơ chế duy trì nồng độ thuốc lâu dài trong máu, Augmentin SR tăng cường hiệu quả điều trị và giúp người bệnh giảm tần suất dùng thuốc.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Augmentin SR 1000/62,5mg - Kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 7 vỉ x 4 viên
Thương hiệu:
GSK
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049155
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận diện triệu chứng của nhiễm khuẩn

Nhiễm khuẩn là một bệnh lý phổ biến xảy ra khi cơ thể bị vi sinh vật gây hại như vi khuẩn, virus, nấm hoặc ký sinh trùng xâm nhập và phát triển. Triệu chứng của bệnh nhiễm khuẩn rất đa dạng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vi khuẩn, vị trí nhiễm trùng, mức độ nghiêm trọng và sức đề kháng của cơ thể. Các triệu chứng thường gặp:

  • Sốt: Triệu chứng phổ biến nhất của nhiễm khuẩn. Sốt là phản ứng của cơ thể để chống lại vi khuẩn.
  • Đỏ, sưng, nóng, đau: Xuất hiện ở vùng bị nhiễm trùng.
  • Mệt mỏi: Cơ thể tiêu hao nhiều năng lượng để chống lại vi khuẩn, gây ra cảm giác mệt mỏi.
  • Đau đầu: Đau đầu có thể là do nhiễm trùng hoặc do phản ứng của cơ thể với nhiễm trùng.
  • Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy: Nhiễm trùng đường tiêu hóa cũng có thể gây ra tiêu chảy.
  • Ho, khó thở, đau họng: Nhiễm trùng đường hô hấp trên thường gây đau họng.
  • Sưng hạch: Hạch bạch huyết sưng lên khi cơ thể đang chống lại nhiễm trùng.
  • Xuất hiện mủ: Mủ là chất lỏng màu vàng hoặc xanh lục xuất hiện ở vết thương nhiễm trùng.

Thành phần của Augmentin SR 1000/62,5mg

Trong một viên thuốc Augmentin SR 1000/62.5 mg gồm các thành phần sau:

  • Amoxicillin (trong đó có 562.5mg Amoxicillin Trihydrate và 437.5 mg Amoxicillin Sodium).
  • Clavulanic Acid hàm lượng 62,5mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Liều dùng - cách dùng của Augmentin SR 1000/62,5mg

Cách dùng: Uống vào đầu bữa ăn.

Liều dùng:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: thường uống liều 2 viên/lần, ngày hai lần, liên tục trong 7-10 ngày.
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: uống liều 2 viên/lần, ngày hai lần, liên tục trong 7-10 ngày.
  • Viêm phế quản mạn: uống liều 2 viên/lần, ngày hai lần, liên tục trong 7 ngày.
  • Với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinin <30ml/phút, không được dùng thuốc, với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinin lớn hơn hoặc bằng 30ml/phút thì không cần chỉnh liều uống.
  • Với bệnh nhân bị chức năng gan kém hay rối loạn chức năng gan, trong quá trình sử dụng thuốc phải theo dõi kĩ sự ảnh hưởng đến chức năng gan.
  • Người cao tuổi không cần hiệu chỉnh liều uống. 

Quá liều

  • Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa
  • Xử trí: Bổ sung nước và điện giải cho bệnh nhân.

Quên liều

  • Uống ngay khi nhớ ra
  • Nếu gần lần uống tiếp theo, bỏ qua liều đã quên
  • Không dùng gấp đôi liều.

Chỉ định của Augmentin SR 1000/62,5mg

  • Viêm nhiễm đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm họng, viêm mũi, viêm tai giữa, viêm Amidan,..
  • Viêm nhiễm đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản thùy, viêm phế quản mạn, viêm phế nang, viêm khí quản,...
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như bệnh thương hàn.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục: viêm nhiễm cổ tử cung, viêm niệu đạo, viêm niệu quản, viêm thận, viêm bể thận, viêm cầu thận, viêm nhiễm phụ khoa, viêm màng não, dự phòng viêm nội tâm mạc và bao gồm cả nhiễm khuẩn máu.

Đối tượng sử dụng

  • Người trên 16 tuổi.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nhiễm nấm candida sinh dục, trên da và niêm mạc.
  • Ít gặp: Chóng mặt, đau đầu, ban trên da, ngứa, mầy đay, nôn, khó tiêu, ghi nhận tăng vừa phải AST hoặc ALT ở bệnh nhân điều trị với kháng sinh nhóm beta-lactam.
  • Hiếm: Giảm bạch cầu có hồi phục, giảm tiểu cầu, ban đỏ đa hình.
  • Rất hiếm: Mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. Phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn, tăng hoạt động có hồi phục, co giật, viêm đại tràng do kháng sinh. Chứng lưỡi lông đen. Viêm gan và vàng da ứ mật, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bỏng nước bong vảy và ngoại ban viêm mủ cấp tính toàn thân, viêm thận kẽ, tinh thể niệu.

Tương tác thuốc

  • Bệnh nhân đang sử dụng các loại thuốc chống đông máu, thuốc Augmentin SR 1000/62.5 mg có thể khiến bệnh nhân chảy máu và tăng thời gian Prothrombin.
  • Sử dụng kết hợp thuốc với các loại Probenecid có thể làm tăng sinh khả dụng của Amoxicillin có trong thuốc
  • Với phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai, khi sử dụng cùng thời gian với khi điều trị bằng thuốc Augmentin SR 1000/62.5 mg sẽ làm giảm hiệu quả tránh thai.

Đối tượng đặc biệt

  • Phụ nữ có thai: nên tránh trong thai kỳ, đặc biệt là 3 tháng đầu.
  • Cho con bú: Có thể dùng
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có thông tin.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • Người có độ thanh thải của thận nhỏ hơn 30ml/phút.
  • Bệnh nhân phải thẩm phân máu.
  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với Amoxicillin hay các thành phần khác của thuốc.
  • Mẫn cảm với Beta-Lactamase.
  • Khuyến cáo không dùng cho bệnh nhân bị vàng da, vàng mắt (hoặc trắng) do chức năng gan kém.

Thận trọng khi sử dụng

  • Người bệnh suy gan, rối loạn chức năng gan
  • Người có tiền sử phản ứng quá mẫn với penicillin cephalosporin hoặc các dị nguyên khác.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ.

Nhà sản xuất

Công ty Glaxo Wellcome Production
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự