Thuốc Avis-Cefdinir 250mg (Hộp 30 gói x 1,5g) - Điều trị nhiễm khuẩn (S.Pharm)

Thuốc Avis-Cefdinir 250mg được sản xuất bởi công ty cổ phần dược S.Pharm tại Việt Nam được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong những trường hợp nhiễm khuẩn da không có biến chứng, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng, viêm xoang hàm cấp, viêm amidan, viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Avis-Cefdinir 250mg (Hộp 30 gói x 1,5g) - Điều trị nhiễm khuẩn (S.Pharm)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 30 gói x 1,5 g
Thương hiệu:
S.Pharm
Dạng bào chế :
Bột pha hỗn dịch
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050820
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng viêm xoang

  • Đau ở xoang: triệu chứng đặc thù của viêm xoang, cơn đau có khi chỉ thoáng qua. Cơn đau có thể xuất hiện ở trán, hai bên mũi, hàm trên hoặc giữa hai mắt.
  • Chảy nước mũi: dấu hiệu viêm xoang mũi với chất dịch xuất phát từ xoang bị nhiễm trùng đôi khi có màu xanh, vàng hay trắng đục sẽ chảy vào mũi, gây ra tình trạng sổ mũi. Có khi chất chảy xuống phía sau cổ họng, gây ngứa ngáy hoặc đau họng khiến ho, nhất là lúc nằm ngủ, giọng khàn.
  • Nghẹt mũi: nhiễm trùng gây phù nề vùng xoang và mũi, cản trở đường mũi thở dẫn đến nghẹt mũi, khứu giác kém nhạy cảm hơn.
  • Đau đầu: vào sáng sớm do chất lỏng đã tích tụ, cơn đau đầu nặng hơn khi đi máy bay làm thay đổi áp suất đột ngột. Họng bị kích ứng và gây ho do dịch tiết ra từ xoang rồi chảy xuống sau cổ họng, nhất là vào buổi sáng sau khi ngủ dậy. Ngoài những dấu hiệu trên, người bệnh còn gặp các triệu chứng như: sốt, đau tai, đau răng, sưng vùng mặt, hôi miệng, mệt mỏi.

Thành phần của Thuốc Avis-Cefdinir 250mg

  • Cefdinir: 250mg
  • Tá dược vừa đủ

Dược dộng học

  • Hấp thu: Hấp thu qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng: Khoảng 16-25%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: 2-4 giờ.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi vào các mô trong cơ thể. Thể tích phân bố: 0,35 L/kg. Liên kết với protein huyết tương: 60-70%.
  • Chuyển hóa: Cefdinir chuyển hóa không đáng kể khi vào cơ thể.
  • Thải trừ: Qua nước tiểu (khoảng 12-18% dưới dạng thuốc không đổi). Thời gian bán hủy thải trừ: 1,7 giờ.

Dược lực học

  • Nhóm thuốc: Nhóm thuốc kháng sinh Cephalosporin.
  • Cơ chế tác dụng: Cefdinir liên kết với 1 hoặc nhiều protein gắn penicillin (PBP) ức chế bước chuyển peptid cuối cùng của quá trình tổng hợp peptidoglycan ở thành tế bào vi khuẩn, do đó ức chế sinh tổng hợp và ngăn chặn sự lắp ráp thành tế bào dẫn đến chết tế bào vi khuẩn

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Avis-Cefdinir 250mg

Liều dùng

  • Trẻ em: 14 mg/kg/ngày, tối đa là 600 mg mỗi ngày.
  • Người lớn: 2 gói/ngày, chia 1 – 2 lần.
  • Phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận: 1 gói/ngày đối với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinin dưới 30 ml/phút.

Cách dùng

  • Hòa đều tay gói thuốc Avis-Cefdinir 250mg với nước lọc và sử dụng.
  • Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.

Xử trí khi quên liều

  • Uống ngay khi nhớ ra
  • Nếu quá gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên
  • Không gấp đôi liều đã quên

Xử trí khi quá liều

  • Một số dấu hiệu khi ngộ độc kháng sinh nhóm beta như đau thượng vị, buồn nôn, ói mửa, co giật, tiêu chảy.
  • Khi đó nên đưa bệnh nhân tới cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời.

Chỉ định của Thuốc Avis-Cefdinir 250mg

Thuốc Avis-Cefdinir 250mg được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong những trường hợp sau: 

  • Nhiễm khuẩn da không có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng, viêm xoang hàm cấp, viêm amidan.
  • Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp. 

Đối tượng sử dụng

  • Trẻ em
  • người lớn

Phụ nữ có thai

Vẫn chưa có đầy đủ thông tin về tác động mà thuốc có thể gây ra với khả năng sinh sản của người mẹ cũng như thai nhi. Vì vậy, khi chỉ định thuốc cho phụ nữ mang thai cần tuyệt đối thận trọng, chỉ dùng khi thật sự cần thiết. Tốt nhất là không nên dùng

Phụ nữ cho con bú

Tương tự trường hợp trên, hiện chưa biết thuốc có bài tiết qua sữa mẹ và tác động đến trẻ khi người mẹ sử dụng thuốc hay không. Bởi vậy, việc chỉ định thuốc cần thận trọng và chỉ nên thực hiện khi thực sự cấp thiết.

Người lái xe và vận hành máy móc

Chưa có khuyến cáo về việc sử dụng của thuốc trong lúc lái xe và vận hành máy móc nên cần thận trọng đối với những người sử dụng lần đầu để tránh những tai nạn không đáng có.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Hiếm gặp: Đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, nổi mẩn, viêm âm đạo.
  • Rất hiếm gặp: Nôn, đầy hơi, khó tiêu, táo bón, phân khác thường. Suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chứa sắt hoặc thuốc kháng axit: Dùng đồng thời với Avis-Cefdinir 250mg có thể làm giảm sự hấp thu của Cefdinir vào cơ thể. 
  • Probenecid: Dùng đồng với Avis-Cefdinir 250mg gây ức chế quá trình bài tiết Cefdinir qua thận. 

Thận trọng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc và tuân thủ tuyệt đối theo hướng dẫn của bác sĩ. Không sử dụng sản phẩm quá lâu ngày.
  • Không dùng quá liều dùng khuyến cáo để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
  • Không dùng cho người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc Avis-Cefdinir 250mg.
  • Không dùng thuốc Avis-Cefdinir 250mg cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
  • Điều trị lâu ngày với Avis-Cefdinir 250mg có thể dẫn tới tình trạng xuất hiện vi khuẩn kháng thuốc.

Chống chỉ định

  • Người có tiền sử quá mẫn với Cefdinir cũng như các thuốc kháng sinh khác thuộc nhóm penicillin và Cephalosporin.
  • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược S.Pharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự