Thuốc Cefadroxil 500mg TVPharm -Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình

Thuốc Cefadroxil 500mg TVPharm được sản xuất tại CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM. với thành phần chính Cefadroxil giúp điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Cefadroxil 500mg TVPharm -Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Tv.Pharm
Dạng bào chế :
Viên nang.
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049405
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng Điển hình của Nhiễm Khuẩn Thể Nhẹ và Trung Bình

Nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình là tình trạng phổ biến, thường gây ra bởi vi khuẩn hoặc virus xâm nhập vào cơ thể. Các triệu chứng của nhiễm khuẩn có thể thay đổi tùy thuộc vào loại vi sinh vật gây bệnh, vị trí nhiễm trùng và sức khỏe tổng thể của người bệnh.

Triệu chứng chung

  • Sốt: Đây là một trong những dấu hiệu điển hình nhất của nhiễm trùng, cơ thể tăng nhiệt độ để chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn hoặc virus.
  • Đau nhức cơ thể: Cảm giác mệt mỏi, đau nhức các cơ, xương khớp.
  • Mệt mỏi: Cơ thể cảm thấy mệt mỏi, uể oải, thiếu năng lượng.
  • Đỏ, sưng, nóng: Ở vị trí nhiễm trùng, da có thể đỏ, sưng, nóng và đau.
  • Chảy nước mũi, hắt hơi: Thường gặp trong các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp trên.
  • Ho: Có thể là ho khan hoặc ho có đờm.
  • Đau họng: Cảm giác đau rát hoặc ngứa cổ họng.
  • Tiêu chảy: Thường gặp trong các trường hợp nhiễm trùng đường ruột.
  • Buồn nôn, nôn: Có thể kèm theo tiêu chảy.
  • Mất cảm giác ngon miệng: Không muốn ăn uống.
  • Đau đầu: Cảm giác đau nhức ở vùng đầu.

Thành phần của Cefadroxil 500mg TV.Pharm

Cefadroxil (dạng Cefadroxil monohydrat): 500mg

Liều dùng - cách dùng của Cefadroxil 500mg TV.Pharm

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500mg - 1g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g/lần/ngày 
  • Trẻ em dưới 1 tuổi: 25 - 50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 - 3 lần. 
  • Trẻ em từ 1 - 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
  • Người bệnh suy thận: liều khởi đầu 500mg-1000mg cefadroxil.
  •  Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 - 10 ngày

Quá liều: buồn nôn, nôn và tiêu chảy.

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không dùng gấp đôi liều quy định 

Chỉ định của Cefadroxil 500mg TV.Pharm

Cefadroxil được chỉ định trong các trường hợp: 

  • Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy.

Tương tác thuốc: 

  • Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
  • Giảm tác dụng: Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định: Không dùng cefadroxil cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Thận trọng: phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
  • Đối tượng đặc biệt: Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây đau đầu nên thận trọng khi sử dụng 

Bảo quản

Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự