Thuốc Claminat 625mg Imexpharm - Điều trị viêm đường hô hấp

Thuốc Claminat 625mg Imexpharm được sản xuất tại IMEXPHARM với thành phần chính là Amoxicillin và Clavulanic acid giúp điều trị viêm đường hô hấp 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Claminat 625mg Imexpharm - Điều trị viêm đường hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 Vỉ x 7 Viên
Thương hiệu:
Imexpharm
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049433
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Biểu hiện của bệnh lý viêm đường hô hấp 

Viêm đường hô hấp là một bệnh lý phổ biến, gây ra bởi nhiều nguyên nhân khác nhau như virus, vi khuẩn, dị ứng, hoặc các tác nhân kích thích khác. Bệnh này có thể ảnh hưởng đến các đường dẫn khí từ mũi, họng đến phổi, gây ra nhiều triệu chứng khó chịu.

Các biểu hiện thường gặp của viêm đường hô hấp:

1. Viêm đường hô hấp trên:

  • Mũi: nghẹt mũi, chảy nước mũi, hắt hơi, ngứa mũi
  • Họng: đau họng, khàn giọng, cảm giác vướng trong họng 
  • Tai: đau tai
  • Triệu chứng toàn thân: sốt nhẹ, đau đầu, mệt mỏi 

2. Viêm đường hô hấp dưới:

  • Ho: Có thể là ho khan hoặc ho có đờm
  • Khó thở: Thở gấp, thở khò khè
  • Đau ngực: Cảm giác tức ngực, khó chịu
  • Sốt cao: Đặc biệt trong trường hợp viêm phổi
  • Mệt mỏi: Rất mệt mỏi, khó làm việc hoặc sinh hoạt

Các yếu tố ảnh hưởng đến biểu hiện bệnh:

  • Nguyên nhân gây bệnh: Mỗi loại vi khuẩn, virus hoặc tác nhân gây dị ứng sẽ gây ra các triệu chứng khác nhau.
  • Vị trí viêm: Viêm ở mũi, họng, thanh quản hay phổi sẽ có các biểu hiện khác nhau.
  • Mức độ nghiêm trọng: Viêm nhẹ có thể chỉ gây ra các triệu chứng nhẹ, trong khi viêm nặng có thể gây ra các biến chứng nguy hiểm.
  • Sức khỏe chung: Người có hệ miễn dịch yếu hoặc mắc các bệnh mãn tính sẽ có các triệu chứng nặng hơn.

Thành phần của Claminat 625mg Imexpharm

  • Amoxicillin: 500mg
  • Clavulanic acid: 125mg

Liều dùng - cách dùng của Claminat 625mg Imexpharm

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 40kg: Dùng 1 viên x 2 – 3 lần/ngày.

Quá liều: Đau bụng, nôn, tiêu chảy, tăng Kali 

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không sử dụng gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Claminat 625mg Imexpharm

Thuốc Claminat 625mg được chỉ định đề điều trị các nhiễm trùng ở người lớn và trẻ em như:

  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi phế quản.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, côn trùng đốt, viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em từ 40kg 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn.

Tương tác thuốc: 

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
  • Làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống
  • Probenecid làm giảm sự đào thải của Amoxicilin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid Clavulanic.
  • Nitedipin làm tăng hấp thu Amoxicilin.
  • Bệnh nhân tăng Acid Uric máu khi dùng Allopurinol cùng với Amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của Amoxicilin.
  • Các chất kìm khuẩn như: Acid fusidic, Cloramphenicol, Tetracylin có thể làm giảm tác dụng diệt khuẩn của Amoxicilin.
  • Amoxicilin làm giảm bài tiết Methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hoá và hệ tạo máu.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc hoặc kháng sinh nhóm Penicilin, Cephalosporin.
  • Tiền sử vàng da, Suy gan.

Thận trọng: 

  • Dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật
  • Phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi có thể dẫn đến tử vong 
  • Ban đỏ (đa dạng) đi kèm với sốt nổi hạch (tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn) ở những bệnh nhân dùng amoxicilin. 
  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng 
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: cân nhắc khi sử dụng 

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

IMEXPHARM
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự