Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg (Hộp 10 viên) - Dự phòng nhiễm khuẩn (Brawn)

Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg được sản xuất bởi Brawn Laboratories. Thuốc chứa thành phần chính là Clarithromycin được dùng trong trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm, điều trị viêm phổi, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà, phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg (Hộp 10 viên) - Dự phòng nhiễm khuẩn (Brawn)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Brawn
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0109050912
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp

Các bệnh nhiễm khuẩn thường gặp là nguyên nhân hàng đầu gây ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng, đặc biệt ở các nước đang phát triển. Một số bệnh phổ biến bao gồm: 

  • Nhiễm khuẩn hô hấp (như viêm họng, viêm phổi)
  • Nhiễm khuẩn tiêu hóa (tiêu chảy do E. coli, lỵ, thương hàn)
  • Nhiễm trùng da (mụn nhọt, chốc lở)
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. 

Thành phần của Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg

Thành phần

  • Clarithromycin: 250mg

Dược động học

Hấp thu

  • Clarithromycin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa.
  • Mức hấp thụ gần như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố

  • Clarithromycin và chất chuyển hóa chính 14-hydroxy clarithromycin được phân bố rộng rãi và nồng độ trong mô vượt nồng độ trong huyết thanh do một phần thuốc được thu nạp vào trong tế bào.
  • Khoảng 42 - 72% nồng độ thuốc gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa

  • Clarithromycin được chuyển hóa nhiều ở gan.

Thải trừ

  • Clarithromycin bài tiết trong phân qua mật.
  • Một phần đáng kể ít hơn được đào thải qua nước tiểu.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Cơ chế tác dụng

  • Clarithromycin thường có tác dụng kìm khuẩn, mặc dù có thể có tác dụng diệt khuẩn ở liều cao hoặc đối với những chủng rất nhạy cảm. Clarithromycin ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với tiểu đơn vị 50S ribosom.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg

Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp và da: 250 - 500mg x 2 lần/ ngày.
  • Ðối với người bệnh suy thận nặng, liều giảm xuống một nửa còn 250mg x 1 lần/ ngày hoặc 250mg x 2 lần/ ngày trong những nhiễm khuẩn nặng.
  • Với Mycobacterium avium nội bào (MAI): 500mg x 2 lần/ ngày. Giảm liều xuống 50% nếu độ thanh thải dưới 30 ml/ phút.

Trẻ em:

  • Liều thông thường: 7,5mg/ kg thể trọng x 2 lần/ ngày, tối đa 500mg x 2 lần/ ngày.
  • Viêm phổi cộng đồng: 15mg/ kg thể trọng, 12 giờ một lần.
  • Clarithromycin cũng dùng phối hợp với chất ức chế bơm proton và các thuốc khác với liều 500mg x 3 lần/ ngày để diệt tận gốc nhiễm Helicobacter pylori.

Cách dùng

  • Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg được dùng đường uống.

Xử trí khi quên liều

  • Bổ sung ngay Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Xử trí: Đưa ngay người bệnh tới cơ sở y tế gần nhất khi có biểu hiện quá liều để xử trí kịp thời.

Chỉ định của Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg

  • Chỉ định thay thế cho penicilin ở người bị dị ứng với penicilin khi bị nhiễm vi khuẩn nhạy cảm như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi, da và các mô mềm. 
  • Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà và nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium (bệnh phổi do phức hợp MAC: Mycobacterium avium complex).
  • Phối hợp với 1 thuốc ức chế bơm proton hoặc 1 thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và đôi khi với 1 thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg khi có chỉ định của bác sĩ.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Vị giác bất thường, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau dạ dày, chứng khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là ở người bệnh trẻ với tần suất 5%.
  • Cũng có thể bị viêm đại tràng màng giả từ nhẹ đến đe dọa tính mạng, phản ứng quá mẫn như ngứa, mày đay, ban da, kích ứng đau đầu, phát ban, tăng thời gian prothrombin, tăng BUN.

Ít gặp

  • Các triệu chứng ứ mật (đau bụng trên, đôi khi đau nhiều), buồn nôn, nôn, chức năng gan bất thường, bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vàng da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin, điếc (nếu dùng liều cao) thần kinh thính giác có thể hồi phục.

Hiếm gặp

  • Viêm ruột do Clostridium dificile, tăng phosphatase kiềm, phản vệ, biếng ăn, lo âu, tăng lú lẫn, mất phương hướng, tăng GGT.
  • Viêm lưỡi, ảo giác, giảm thính lực, suy gan, viêm gan, hạ glucose máu, mất ngủ, kéo dài thời gian QT, động kinh.
  • Tăng creatinin huyết thanh, hội chứng Stevens-Johnson, viêm dạ dày, giảm tiểu cầu.
  • Đổi màu lưỡi, đổi màu răng, tăng men gan, run, loạn nhịp thất, chóng mặt.

Tương tác thuốc

  • Carbamazepin và phenytoin: Clarithromycin ức chế sự chuyển hóa của carbamazepin và phenytoin làm tăng tác dụng phụ của chúng.
  • Cisaprid: Clarithromycin ức chế chuyển hóa của cisaprid dẫn đến khoảng cách Q - T kéo dài, xoắn đỉnh, rung thất.
  • Theophylin: Clarithromycin ức chế chuyển hóa trong gan của theophylin và làm tăng nồng độ theophylin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ gây ngộ độc.
  • Zidovudin: Thuốc Clarithromycin Brawn 250mg cũng làm giảm sự hấp thụ của zidovudin.
  • Terfenadin: Clarithromycin và các kháng sinh macrolid khác ảnh hưởng đến chuyển hóa của terfenadin dẫn đến tăng tích lũy thuốc này.

Thận trọng

  • Sử dụng thận trọng cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận, gan.

Chống chỉ định

  • Người bị dị ứng với các macrolid.
  • Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với terfenadin, đặc biệt trong trường hợp bị bệnh tim như loạn nhịp, nhịp chậm, khoảng Q - T kéo dài, bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện giải.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

Brawn Laboratories
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự