Thuốc Pyclin 150 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí (Pymepharco)

Pyclin -150 là sản phẩm thuốc được sản xuất bởi Pymepharco. Mỗi viên nang chứa 150mg dược chất Clindamycin, thuốc thường được chỉ định trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn hô hấp dưới, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn huyết,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Pyclin 150 (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí (Pymepharco)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thương hiệu:
Pymepharco
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050198
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên là gì?

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (URTI) là một nhóm các bệnh nhiễm trùng ảnh hưởng đến các cơ quan hô hấp nằm ở phía trên của đường thở, bao gồm mũi, xoang, họng và thanh quản. 

Các tác nhân gây bệnh chủ yếu là virus, chẳng hạn như rhinovirus, adenovirus, virus cúm và virus hợp bào hô hấp. Ngoài ra, vi khuẩn như Streptococcus pneumoniae và Haemophilus

Các triệu chứng thường gặp bao gồm:

  • Nghẹt mũi hoặc chảy nước mũi: Đây là triệu chứng phổ biến nhất, thường kèm theo hắt hơi và ngứa mũi.

  • Đau họng: Cảm giác đau rát hoặc khó chịu ở họng, đặc biệt khi nuốt.

  • Ho: Ho khan hoặc ho có đờm, tùy thuộc vào loại nhiễm trùng.

  • Sốt: Sốt nhẹ hoặc sốt cao, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.

  • Đau đầu: Đau đầu nhẹ hoặc đau đầu dữ dội, đặc biệt là ở vùng trán và thái dương.

  • Mệt mỏi: Cảm giác mệt mỏi, uể oải và khó chịu.

  • Đau nhức cơ thể: Đau nhức cơ bắp và khớp, đặc biệt là ở lưng và chân.

Thành phần của Thuốc Pyclin-150

Bảng thành phần

  • Hoạt chất: Clindamycin 150mg

Dược động học

Hấp thu

  • Clindamycin bền vững với môi trường acid do đó có thể dùng đường uống. Khoảng 90% liều dùng được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa.

Phân bố

  • Sau khi uống thuốc được phân bố rộng khắp các mô và dịch trong cơ thể gồm cả xương ngoại trừ dịch não tủy. Hơn 90% clindamycin liên kết với protein huyết tương. 

Chuyển hóa

  • In vivo, clindamycin hydroclorid nhanh chóng được phân hủy thành clindamycin.

  • Thuốc được chuyển hóa ở gan. Một số chất chuyển hóa có hoạt tính kháng khuẩn.

Thải trừ

  • Thời gian bán hủy của clindamycin khoảng 2 - 3 giờ, nhưng có thể kéo dài ở trẻ sơ sinh và những người suy thận nặng. 

  • Khoảng 10% thuốc uống được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng hoạt động hay chất chuyền hóa và khoảng 4% qua phân. 

  • Các thông số dược động học của clindamycin không thay đổi theo tuổi tác nếu chức năng gan thận bình thường. Clindamycin không qua được màng thẩm phân khi thẩm phân máu, phúc mạc.

Dược lực học

Nhóm dược lý: Clindamycin là kháng sinh họ Lincosamid

Cơ chế tác dụng: 

  • Clindamycin là kháng sinh có tác động ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn với các ribosom 50s của vi khuẩn, ngăn cản sự hình thành nối peptid. Clindamycin là kháng sinh kìm khuẩn, nhưng ở nồng độ cao thuốc có tác động diệt khuẩn. 

  • Phổ kháng khuẩn: Staphylococcus aureus; Staphylococcus epidermidis (tiết hay không tiết penicilinase); Streptococci (ngoại trừ Streptococcus faecalis); Pneumococci; Bacteroides spp. (kể cả B. fragilis, B. Melaninogenicus); Fusobacterium spp.; Propionibacterium; Eubacterium va Actinomyces spp; Peptococcus spp.; Peptostreptococcus spp.; Microaerophilic streptococci; Clostridia; Clostridium perfringens. 

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Pyclin-150

Liều dùng

Người lớn

  • Liều dùng có thể thay đổi từ 150 - 300 mg hoặc 300 - 450 mg, mỗi 6 giờ tùy theo tình trạng nhiễm khuẩn.

Trẻ em

  • Nhiễm trùng nặng: 8 - 16 mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 lần.

  • Trường hợp rất nặng: 16 - 20 mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 lần.

  • Trong trường hợp nhiễm khuẩn do Streptococcal tán huyết B nên điều trị tối thiểu trong 10 ngày.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Chưa có thông tin về việc sử dụng quá liều thuốc Pyclin-150mg. Không nên sử dụng thuốc quá liều khuyến cáo

Xử trí

  • Trong trường hợp cần thiết nên đến trung tâm y tế gần nhất để được xử lý kịp thời. 

Xử trí khi quên liều

  • Hãy uống khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và hãy dùng liều tiếp theo vào thời gian thường lệ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Chỉ định của Thuốc Pyclin-150

Thuốc Pyclin 150 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm, các chủng vi khuẩn gram dương kỵ khí: Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus và chủng nhạy cảm Chlamydia trachomatis, Clindamycin được sử dụng ở bệnh nhân dị ứng với penicillin hoặc các bệnh nhân sử dụng penicillin không thích hợp.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm hầu họng, viêm xoang, viêm tai giữa và sốt tinh hồng nhiệt.

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Trứng cá, nhọt đinh, viêm mô tế bào, áp xe, chốc và nhiễm khuẩn vết thương, đặc biệt nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như viêm quầng, viêm quanh móng.

  • Nhiễm khuẩn xương, khớp: Viêm xương khớp, viêm khớp nhiễm trùng.

  • Nhiễm khuẩn phụ khoa: Viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, viêm màng trong dạ con, áp xe tử cung - buồng trứng không do lậu cầu, viêm dây chằng rộng.

  • Nhiễm khuẩn trong màng bụng: Viêm phúc mạc, áp xe trong ổ bụng.

  • Nhiễm khuẩn răng; áp xe nha chu, viêm nha chu.

  • Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc.

Đối tượng sử dụng

  • Người đã được chẩn đoán bị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên

  • Người đã được chẩn đoán bị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới

  • Người bị nhiễm khuẩn da và mô mềm

  • Người nhiễm khuẩn xương khớp

  • Người nhiễm khuẩn phụ khoa

  • Người bị nhiễm khuẩn trong màng bụng

  • Người bị nhiễm khuẩn răng

  • Người bị nhiễm khuẩn huyết

Phụ nữ có thai

  • Chỉ dùng clindamycin khi thật cần thiết

Phụ nữ cho con bú

  • Clindamycin bài tiết qua sữa mẹ (khoáng 0,7 - 3,8 mcg/ml), vì vậy nên tránh cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có dữ liệu báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc. 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ thường gặp như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, mề đay. 

  • Hiếm gặp viêm sốc phản vệ, viêm đại tràng giả mạc, viêm thực quản. 

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Clindamycin làm tăng tác động ức chế thần kinh cơ của các tác nhân có tác động ức chế thần kinh cơ.

  • In vitro cho thấy có tác động đối kháng giữa clindamycin và erythromycin, có phản ứng chéo giữa clindamycin và lincomycin. Clindamycin làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai steroid uống.

  • Không nên dùng đồng thời clindamycin với diphenoxylat, loperamid hoặc opiat (những chất chống nhu động ruột) vì những thuốc này có thể làm trầm trọng thêm hội chứng viêm đại tràng do dùng clindamycin.

  • Không nên dùng chung với hỗn dịch kaolin - pectin vì làm giảm hấp thu clindamycin.

Thận trọng

  • Nên thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng và người cao tuổi. 

  • Vì clindamycin không khuếch tán nhiều vào dịch não tủy, do đó không nên dùng thuốc để điều tri viêm màng não. Clindamycin tích lũy ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng và định kỳ phân tích enzym gan cho những người bệnh này.

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau: 

  • Bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin, lincomycin hay các thành phần khác của thuốc.

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Pymepharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự