Thành phần của Thuốc Vigentin 500/62,5 DT
Thành phần
- Amoxicilin: 500mg
- Clavulanic acid: 62.5mg
Dược động học
Hấp thu
- Amoxicillin và Acid clavulanic đều hấp thu dễ dàng qua đường uống
Phân bố
- Amoxicilin và acid clavulanic đều phân bố vào phổi, dịch màng phổi và dịch màng bụng, đi qua nhau thai.
- Một lượng thuốc nhỏ được tìm thấy trong đờm, nước bọt cũng như trong sữa mẹ.
Chuyển hóa
- Amoxicillin được chuyển hóa một phần thành acid penicilloic không có hoạt tính chống vi khuẩn.
- Acid clavulanic được chuyển hóa nhiều để tạo thành các chất chuyển hóa.
Thải trừ
- 50 - 73% amoxicilin và 25 - 45% acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi trong vòng 6 đến 8 giờ.
Dược lực học
Nhóm thuốc: Kháng sinh.
Cơ chế tác dụng
- Amoxicilin và kali clavulanat là một phối hợp có tác dụng diệt khuẩn.
- Sự phối hợp này không làm thay đổi cơ chế tác dụng của amoxicilin (ức chế tổng hợp peptidoglycan màng tế bào vi khuẩn) mà còn có tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn, mở rộng phổ tác dụng của amoxicillin chống lại nhiều vi khuẩn tạo ra beta-lactamase trước đây kháng lại amoxicilin đơn độc, do acid clavulanic có ái lực cao và gắn vào beta-lactamase của vi khuẩn để ức chế.
Liều dùng - cách dùng của Thuốc Vigentin 500/62,5 DT
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 25kg:
-
Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên/lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ.
-
Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên/lần, mỗi lần cách 8 giờ.
Với trẻ em cân nặng dưới 25kg khuyên dùng dạng thuốc bột pha hỗn dịch uống.
Cách dùng
- Thuốc Vigentin 500/62,5 DT được dùng đường uống.
Xử trí khi quên liều
- Dùng ngay Thuốc Vigentin 500/62,5 DT khi nhớ ra.
Xử trí khi quá liều
- Khi dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao.
Chỉ định của Thuốc Vigentin 500/62,5 DT
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
Đối tượng sử dụng
- Người lớn và trẻ em.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng Thuốc Vigentin 500/62,5 DT theo chỉ định của bác sĩ.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Tương tác thuốc
- Thuốc chống đông máu: Thuốc Vigentin 500/62,5 DT có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Thuốc tránh thai uống: Thuốc Vigentin 500/62,5 DT có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
- Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng Thuốc Vigentin 500/62,5 DT cho bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan, suy thận.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin).
- Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.
Bảo quản
- Bảo quản Thuốc Vigentin 500/62,5 DT nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.