Thuốc Vigentin 500mg/125mg (Hộp 2 vỉ x 7 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn (Pharbaco)

Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 1. Thuốc chứa thành phần chính là Amoxicilin 500mg, Acid Clavulanic 125mg được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da, mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Vigentin 500mg/125mg (Hộp 2 vỉ x 7 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn (Pharbaco)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Pharbaco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050886
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Khi nào nên dùng kháng sinh?

Kháng sinh là thuốc đặc hiệu dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn gây ra. Kháng sinh cần được dùng khi:

  • Có chỉ định của bác sĩ, đặc biệt trong các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn như viêm phổi, viêm họng do liên cầu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm tai giữa hoặc nhiễm trùng da. 
  • Kháng sinh cũng có thể được chỉ định dự phòng trong một số phẫu thuật hoặc khi hệ miễn dịch bị suy yếu.
  • Trước khi sử dụng, cần được bác sĩ thăm khám, chẩn đoán đúng nguyên nhân và hướng dẫn cụ thể về loại thuốc, liều lượng và thời gian điều trị.
  • Người bệnh không nên tự ý dùng kháng sinh khi mắc các bệnh do virus như cảm lạnh, cúm, viêm họng do virus, vì thuốc sẽ không có hiệu quả và còn làm tăng nguy cơ kháng thuốc.

Thành phần của Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco

Thành phần

  • Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat): 500mg
  • Acid Clavulanic (dưới dạng kali clavulanat trộn lẫn với cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1): 125mg

Dược động học

  Amoxicilin Acid Clavulanic
Hấp thu
  • Amoxicillin bền vững trong môi trường acid dịch vị.
  • Hấp thu Amoxicillin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Amoxicillin hấp thu nhanh và nhiều qua đường tiêu hóa.
  • Acid clavulanic khi dùng đường uống được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa.
Phân bố
  • Amoxicillin phân bố nhanh vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tủy, nhưng khi màng não bị viêm thì Amoxicillin lại khuếch tán vào dễ dàng.
  • Thuốc đi qua hàng rào nhau thai và lượng nhỏ phân bố trong sữa mẹ.
  • Acid clavulanic được phân phối đến các mô khác nhau và dịch kẽ. 
Chuyển hóa
  • Amoxicillin được chuyển hóa một phần thành acid penicilloic không có hoạt tính chống vi khuẩn.
  • Acid clavulanic được chuyển hóa nhiều để tạo thành các chất chuyển hóa
Thải trừ
  • Khoảng 43 - 80% liều uống Amoxicillin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ, với 5 - 10% liều uống phân bố vào trong mật.
  • Khoảng 40 đến 65% acid clavulanic được bài tiết dưới dạng thuốc không thay đổi trong nước tiểu trong 6 giờ đầu sau khi uống.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh nhóm Beta-lactam.

Cơ chế tác dụng

  • Amoxicillin có tác dụng diệt khuẩn, do thuốc gắn vào một hoặc nhiều protein gắn penicilin của vi khuẩn (PBP) để ức chế sinh tổng hợp Peptidoglycan, là một thành phần quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Cuối cùng vi khuẩn tự phân hủy do các enzym tự hủy của thành tế bào vi khuẩn (autolysin và murein hydrolase).
  • Axit clavulanic là một chất ức chế beta-lactamase thường được kết hợp với Amoxicillin để chống lại sự kháng thuốc kháng sinh bằng cách ngăn chặn sự phân hủy của chúng bởi các enzym beta-lactamase, mở rộng phạm vi nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm của chúng.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco

Liều dùng

Người lớn: Mỗi lần dùng 1 viên VIGENTIN 500/125MG x 3 lần/24 giờ.

Trẻ em:

  • Trẻ em từ 40kg trở lên, uống theo liều người lớn.
  • Trẻ em dưới 40kg cân nặng: Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ. 

Liều cho bệnh nhân suy thận:

  • Độ thanh thải creatinin (CICr) > 30 ml/phút: Liều không cần thay đổi.
  • CICr từ 15 đến 30 ml/phút: Dùng liều thông thường cho cách nhau 12 - 18 giờ/lần.
  • ClCr từ 5 đến 15 ml/phút: Dùng liều thông thường cho cách nhau 20 - 36 giờ/lần.
  • ClCr dưới 5 ml/phút: Dùng liều thông thường cho cách nhau 48 giờ/lần.
  • Nếu chạy thận nhân tạo, cho 1 viên 500 mg (tính theo hàm lượng amoxicilin) giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 1 viên 500 mg sau mỗi lần thẩm phân.

Cách dùng

  • Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hoá.
  • Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng ngay Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng:  thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Có thể có nguy cơ tăng kali huyết khi dùng liều rất cao.
  • Xử trí: Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

Chỉ định của Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco

Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco được dùng để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng: E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em.
  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
  • Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco khi có chỉ định của bác sĩ.
  • Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco tuy nhiên cần dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Tiêu hóa: ỉa chảy.
  • Da: Ngoại ban, ngứa.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Máu: Tăng bạch cầu ái toan.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.
  • Da: Ngứa, ban đỏ, phát ban.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
  • Máu: Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc.
  • Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
  • Thận: Viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu: Thuốc Vigentin 500mg/125mg Pharbaco có thể gây kéo dài thời gian chảy và đông máu. Vì vậy, cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
  • Các thuốc tránh thai dạng uống: Vigentin 500mg/125mg Pharbaco làm giảm hiệu lực của các thuốc này, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Thận trọng

  • Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng.
  • Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong.
  • Khi dùng với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam.
  • Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn.
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Bảo quản

Bảo quản thuốc Vigentin 500mg/125mg ở nhiệt độ dưới 30 độ C ở nơi khô ráo, tránh ẩm.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 1
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự