Thuốc Luvox (100mg) - Điều trị chứng trầm cảm, rối loạn trầm cảm

Thuốc Luvox 100 chứa hoạt chất Fluvoxamine đến từ thương hiệu Abbott Healthcare từ Pháp. Đây là thuốc dùng để điều trị các bệnh về tâm lý như cơn trầm cảm chủ yếu và rối loạn xung lực cưỡng bức ám ảnh (OCD).

Lựa chọn
Thuốc Luvox (100mg) - Điều trị chứng trầm cảm, rối loạn trầm cảm
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Thương hiệu:
Abbott
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Pháp
Mã sản phẩm:
0109048195
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đỗ Thị Vân Anh Dược sĩ: Đỗ Thị Vân Anh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Đại học Đỗ Thị Vân Anh, với kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn của mình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng tận tâm nhất.

Thành phần của Luvox (100mg)

  • Fluvoxamine 100mg
  • Các tá dược khác

Công dụng của Luvox (100mg)

  • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức (OCD)
  • Cơn trầm cảm chủ yếu

Đối tượng sử dụng

  • Người mắc ám ảnh cưỡng bức
  • Người mắc trầm cảm

Liều dùng - cách dùng của Luvox (100mg)

Phụ thuộc vào từng loại bệnh:

  • Trầm cảm: Liều bắt đầu thường là 50 mg hoặc 100mg vào mỗi buổi tối.
  • Ám ảnh cưỡng bức: Liều bắt đầu thường là 50mg/ngày sử dụng trong 3-4 ngày đầu điều trị. Sau đó có thể tăng liều 50mg mỗi 4-6 ngày cho đến khi có hiệu lực.

Khuyến cáo

Sử dụng thuốc có thể dẫn đến một số tác dụng không mong muốn sau:

  • Thường gặp
    • Rối loạn hệ chuyển hóa và dinh dưỡng: chán ăn

    • Rối loạn hệ thần kinh: Bối rối, căng thẳng, lo âu, mất ngủ, rùng mình, buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt

    • Rối loạn tim: Đánh trống ngực/ nhịp tim nhanh

    • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn
    • Rối loạn da và mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi
    • Các rối loạn chung: Suy nhược, khó ở
  • Ít gặp
    • Rối loạn tâm thần: Ảo giác, lú lẫn, dễ gây gổ
    • Rối loạn hệ thần kinh: Rối loạn ngoại tháp, mất điều hòa
    • Rối loạn mạch: Hạ huyết áp (tư thế)
    • Rối loạn da và mô dưới da: Các phản ứng quá mẫn ở da (bao gồm phù nề thần kinh mạch, phát ban, ngứa)
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ
    • Rối loạn hệ sinh sản và vú: Phóng tinh bất thường (chậm)
  • Hiếm gặp
    • Rối loạn tâm thần: Cơn hưng cảm
    • Rối loạn hệ thần kinh: Co giật
    • Rối loạn gan mật: Chức năng gan bất thường
    • Rối loạn da và mô dưới da: Phản ứng mẫn cảm với ánh sáng
    • Rối loạn hệ sinh sản và vú: Chảy dịch ở núm vú
  • Không rõ tần suất
    • Rối loạn hệ nội tiết: Tăng hormon tiết sữa, tiết không thích hợp hormon kháng niệu
    • Rối loạn hệ chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri máu, tăng cân, giảm cân
    • Rối loạn tâm thần: Ý tưởng tự sát, hành vi tự sát.
    • Rối loạn hệ thần kinh: Hội chứng Serotonin, các sự cố giống như hội chứng rối loạn thần kinh nguy hiểm do dùng thuốc an thần, rối loạn vận động, bồn chồn, dị cảm, rối loạn vị giác
    • Rối loạn mắt: Glaucoma, giãn đồng tử
    • Rối loạn mạch: Xuất huyết
    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Loãng xương
    • Rối loạn tiểu tiện (bao gồm ứ nước tiểu, không kiềm chế được tiểu tiện, tiểu rát, tiểu đêm và đái dầm)
    • Rối loạn hệ sinh sản và vú: Mất khoái cảm, rối loạn kinh nguyệt (như mất kinh, ít kinh nguyệt, chảy máu tử cung, rong kinh)
    • Các rối loạn chung: Hội chứng cai thuốc bao gồm hội chứng cai thuốc ở người mới dùng

Lưu ý

Thuốc chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
  • Không sử dụng kết hợp với Tizanidine, các thuốc nhóm IMAO hoặc ramelteon.

Bảo quản

  • Khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng
  • Giữ thuốc trong bao bì gốc ban đầu
  • Để ca tầm với của trẻ em

Nhà sản xuất

Abbott Healthcare
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự