Thuốc Atheren 5mg - Điều trị triệu chứng dị ứng, mất ngủ

Giá tham khảo: 500đ / hộp

Thuốc Atheren 5mg được sản xuất tại Công ty Cổ phần Pymepharco với thành phần chính Alimemazin giúp điều trị triệu chứng dị ứng, mất ngủ

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
500đ
Thuốc Atheren 5mg - Điều trị triệu chứng dị ứng, mất ngủ
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 25 viên
Thương hiệu:
Pymepharco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049304
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh lý dị ứng 

Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ miễn dịch đối với các chất thường vô hại trong môi trường, gọi là chất gây dị ứng. Khi tiếp xúc với chất gây dị ứng, hệ miễn dịch sẽ sản sinh ra kháng thể IgE, gây ra các triệu chứng đặc trưng.

Nguyên nhân:

  • Thực phẩm: Đậu phộng, hải sản, trứng, sữa, lúa mì, các loại hạt...
  • Phấn hoa: Cây cỏ, hoa...
  • Bụi nhà: Gồm các mảnh vụn da chết, lông vật nuôi, mạt bụi...
  • Lông động vật: Mèo, chó, chim...
  • Thuốc: Penicillin, aspirin...
  • Nọc độc: Ong, kiến...
  • Chất bảo quản: Trong mỹ phẩm, thực phẩm...

Triệu chứng:

  • Đường hô hấp: Hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ho, khó thở.
  • Da: Mẩn đỏ, ngứa, nổi mề đay, eczema.
  • Mắt: Ngứa mắt, đỏ mắt, chảy nước mắt, sưng mí mắt.
  • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy.

Biểu hiện:

  • Viêm mũi dị ứng: Là dạng dị ứng phổ biến nhất, gây ra các triệu chứng như hắt hơi, ngứa mũi, chảy nước mũi.
  • Viêm kết mạc dị ứng: Gây ngứa mắt, đỏ mắt, chảy nước mắt.
  • Hen suyễn dị ứng: Gây khó thở, khò khè, tức ngực.
  • Mề đay: Xuất hiện các mảng đỏ, ngứa trên da.
  • Sốc phản vệ: Là phản ứng dị ứng nghiêm trọng, đe dọa tính mạng, gây khó thở, sưng mặt, tụt huyết áp.

Thành phần của Atheren 5mg

Alimemazin: 5 mg

Liều dùng - cách dùng của Atheren 5mg

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

Điều trị mày đay, sần ngứa:

  • Người lớn: 2 viên x 2-3 lần/ngày. Trường hợp dai dẳng khó chữa: 100mg/ngày.
  • Người cao tuổi: 2 viên x 1-2 lần/ngày.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng siro: liều 2,5-5mg x 3-4 lần/ngày.

Kháng histamin:

  • Người lớn: 1-2 viên x 3-4 lần/ngày.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng siro: liều 0,5mg – 1mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần.

Tác dụng trên giấc ngủ:

  • Người lớn: 5 – 20mg (1-4 viên) uống 1 lần trước khi đi ngủ.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng siro: liều 0,25 – 0,5mg/kg/ngày.

Quá liều: Triệu chứng: Buồn ngủ hoặc mất ý thức, hạ huyết áp, tăng nhịp tim, biến đổi điện tâm đồ, loạn nhịp thất và hạ thân nhiệt, các phản ứng ngoại tháp

Chỉ định của Atheren 5mg

  • Điều trị triệu chứng dị ứng: dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắc hơi, sổ mũi), viêm kết mạc và ngoài da (mày đay, ngứa).
  • Mất ngủ ở trẻ em và người lớn.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, khô miệng, tăng độ nhầy chất tiết phế quản, rối loạn điều tiết mắt, táo bón, bí tiểu.

Tương tác thuốc: 

  • Rượu làm tăng tác dụng an thần của alimemazin, do đó không uống rượu khi đang dùng thuốc.
  • Tác dụng ức chế thần kinh trung ương, ức chế hô hấp của alimemazin tăng lên khi phối hợp với thuốc ngủ barbituric và thuốc an thần khác.
  • Tác dụng kháng cholinergic của alimemazin tăng lên khi dùng chung với các thuốc kháng cholinergic khác.
  • Antacid, các thuốc chữa Parkinson, lithium, ngăn cản sự hấp thu alimemazin.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: thận trọng khi sử dụng do có thể gây buồn ngủ 
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú: Không nên sử dụng 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Tiền sử dị ứng histamin, và các phenothiazin khác.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Người có rối loạn chứa năng gan hoặc thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tế bào ưa crôm, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt.
  • Tiền sử mất bạch cầu hạt, tiền sử mắc bệnh glôcôm (tăng nhãn áp).

Thận trọng: 

  • Người cao tuổi đặc biệt khi quá nóng hoặc quá lạnh
  • Bệnh nhân bệnh tim mạch.
  • Không nên dùng thuốc cho bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose- galactose
  • Tránh dùng rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương.

Bảo quản

Dưới 30ºC, tránh ẩm và ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Pymepharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự