Thành phần của Bostanex 0,5mg/ml
Desloratadine hàm lượng 0.5mg
Liều dùng - cách dùng của Bostanex 0,5mg/ml
Cách dùng: BOSTANEX được dùng bằng đường uống, cùng hoặc không cùng bữa ăn.
Liều dùng:
- Người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi): 1 viên x 1 lần/ngày.
- Viêm mũi dị ứng gián đoạn (triệu chứng xuất hiện < 4 ngày/tuần hoặc < 4 tuần) nên được điều trị phù hợp dựa trên đánh giá tiền sử bệnh của bệnh nhân, nên ngừng điều trị khi hết triệu chứng và tái điều trị khi tái xuất hiện triệu chứng.
- Viêm mũi dị ứng dai dẳng (triệu chứng xuất hiện > 4 ngày/tuần và kéo dài > 4 tuần), có thể điều trị liên tục trong thời gian tiếp xúc với dị nguyên.
- Độ an toàn và hiệu quả của desloratadin dưới dạng viên nén bao phim đối với trẻ em <12 tuổi chưa được chứng minh. Nên dùng dạng bào chế khác thích hợp.
Quá liều
- Trên một nghiên cứu lâm sàng đa liều ở người lớn và thanh thiêu niên sử dụng desloratadin lên đến 45mg (cao gấp 9 lần liều lâm sàng) đã không quan sát thấy biểu hiện lâm sàng của quá liều.
Xử trí
- Khi có quá liều, cân nhắc dùng các biện pháp chuẩn để loại bỏ phần hoạt chất chưa được hấp thu. Nên điều trị triệu chứng và điều trị nâng đỡ.
Chỉ định của Bostanex 0,5mg/ml
Được chỉ định cho người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên để làm giảm các triệu chứng liên quan đến:
- Viêm mũi dị ứng.
- Nổi mày đay.
Đối tượng sử dụng
Người trên 12 tuổi.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất như sau: Rất thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), thường gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10.000 đen < 1/1.000), rất hiếm gặp (< 1/10.000), chưa rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Hệ cơ quan |
Tác dụng không mong muốn |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
Chưa rõ: Tăng sự thèm ăn. |
Rối loạn tâm thần |
Rất hiếm gặp: Ảo giác. Chưa rõ: Hành vi bất thường, hung hăng. |
Rối loạn hệ thần kinh |
Thường gặp: Đau đầu. Rất hiếm gặp: Chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, kích động, co giật. |
Rối loạn tim mạch |
Rất hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực. Chưa rõ: Kéo dài khoảng QT. |
Rối loạn tiêu hóa |
Thường gặp: Khô miệng. Rất hiếm gặp: Đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy. |
Rối loạn gan mật |
Rất hiếm gặp: Tăng enzym gan, tăng bilirubin, viêm gan. Chưa rõ: Vàng da. |
Rối loạn da và mô dưới da |
Chưa rõ: Nhạy cảm ánh sáng |
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết |
Rất hiếm gặp: Đau cơ. |
Rối loạn toàn thân và tại nơi điều trị |
Thường gặp: Mệt mỏi. Rất hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn (như sốc phản vệ, phù mạch, khó thở, ngứa, phát ban, mày đay). Chưa rõ: Suy nhược. |
Các thông số xét nghiệm |
Chưa rõ: Tăng cân |
Tác dụng không mong muốn khác được báo cáo ở trẻ em với một tần số không rõ bao gồm kéo dài khoảng QT, loạn nhịp tim, và nhịp tim chậm.
Tương tác thuốc
- Các nghiên cứu tương tác chỉ được thực hiện ờ người lớn, uống desloratadin cùng với rượu không làm tăng nguy cơ suy giảm hành vi của rượu. Tuy nhiên, trường hợp không dung nạp rượu và ngộ độc đã được báo cáo. Vì vậy, cân thận trọng khi dùng chung desloratadin với rượu.
Chống chỉ định
Chống chỉ định
- Quá mẫn với desloratadin, loratadin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị suy thận nặng.
- Thận trọng khi dùng desloratadin cho bệnh nhân có tiền sử bệnh hoặc tiền sử gia đình bị co giật, nhất là đối với trẻ em vì có thể xảy ra co giật do tác động của desloratadin.
- Lactose: Sản phẩm có chứa lactose, vì vậy bệnh nhân có các vấn đề di truyền liên quan đến sự không dung nạp galactose, hấp thụ kém glucose-galactose, hoặc sự thiếu lactase lapp không nên dùng thuốc nàỵ.
- Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Đối tượng đặc biệt
- Phụ nữ mang thai: Không sử dụng desloratadin trong thai kỳ trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
- Phụ nữ cho con bú: Không được dùng desloratadin cho phụ nữ cho con bú do desloratadin được tiết vào sữa mẹ. Cần cân nhắc giữa việc ngưng cho trẻ bú hoặc ngưng thuốc ở người mẹ cho con bú.
- Desloratadin không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể lên khả năng lái xe và vận hành máy móc tùy vào đáp ứng của mỗi bệnh nhân. Tuy nhiên bệnh nhân dùng thuốc không nên tham gia vào các hoạt động đòi hỏi sự tỉnh táo như lái xe, vận hành máy móc.
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.