Thuốc bột ACC 200 (200mg) - Điều trị long đờm, tiêu nhầy

Thuốc ACC 200 được bào chế dưới dạng bột pha dung dịch uống, hàm lượng mỗi gói là 3g chứa 200mg Acetylcystein. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp tiêu nhầy trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhầy. 

Lựa chọn
Thuốc bột ACC 200 (200mg) - Điều trị long đờm, tiêu nhầy
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 50 gói x 3g
Thương hiệu:
Lindopharm
Dạng bào chế :
Bột pha dung dịch
Xuất xứ:
Đức
Mã sản phẩm:
0109048213
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Phạm Thị Bích Ngọc hiện đang đảm nhận vị trí chuyên môn và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Thành phần của Bột ACC 200

Mỗi gói 3g chứa: 

  • Acetylcystein: 200mg
  • Tá dược vừa đủ

Công dụng của Bột ACC 200

  • Tiêu nhầy trong các bệnh phế quản - phổi cấp và mạn tính có kèm theo tăng tiết chất nhầy. 

Đối tượng sử dụng

  • Người bị viêm phế quản, phổi cấp và mạn tính có kèm theo tăng tiết nhầy

Liều dùng - cách dùng của Bột ACC 200

Liều dùng: 

  • Điều trị tiêu nhầy: 
    • Người lớn và thanh thiếu niên từ 14 trở lên: 1 gói x 2-3 lần/ngày 
    • Trẻ em 6-14 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày
    • Trẻ em từ 2-5 tuổi: 1/2 gói x 2-3 lần/ngày
  • Bệnh tăng tiết nhầy: 
    • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 gói x 3 lần/ngày
    • Trẻ em 2-5 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày. Bệnh nhân bị tăng tiết nhầy có trọng lượng cơ thể trên 30kg có thể dùng liều tối đa 800mg/ngày nếu cần thiết

Cách dùng: 

  • Hòa tan vào nước và uống sau các bữa ăn
  • Cần dùng với thời gian dài hơn với các bệnh viêm phế quản mạn và tăng tiết chất nhầy để đạt tác dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng. 

Đối tượng phụ nữ có thai và cho con bú: 

  • Cần cân nhắc kỹ lưỡng nguy cơ và lợi ích  trước khi sử dụng thuốc cho đối tượng này. 

Quá liều và cách xử trí: 

  • Triệu chứng quá liều: kích ứng đường tiêu hóa (buồn nôn, nôn , tiêu chảy). Trẻ sơ sinh có nguy cơ tăng tiết nặng hơn. 
  • Điều trị nhiễm độc: điều trị triệu chứng nếu cần thiết

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn thường gặp: 

  • Sâu răng
  • Tăng mẫn cảm
  • Đau đầu, tiếng ù tai
  • Nhịp tim nhanh

Tương tác thuốc: 

  • Dùng đồng thời AAC 200 với thuốc trị ho có thể gây tắc nghẽn dịch nhầy nghiêm trọng do giảm phản xạ ho, vì vậy cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi phối hợp.
  • Để đảm bảo an toàn, nên uống kháng sinh cách xa AAC 200 ít nhất 2 giờ do ACC 200 có thể làm mất hoạt tính của kháng sinh.
  • Acetylcysterin có thể làm tăng tác dụng giãn mạch của Nitroglycerin, cần thận trọng khi sử dụng. 

Lưu ý

Chống chỉ định: 

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi vì không đủ dữ liệu trên lâm sàng
  • Người đang bị viêm loét dạ dày

Thận trọng: 

  • Người có tiền sử hoặc đang bị hen phế quản, bị loét dạ dày hoặc ruột
  • Có thể làm tăng thể tích của các chất tiết chất nhầy phế quản, nếu bệnh nhân không biết khạc hoàn toàn ra ngoài, cần áp dụng biện pháp thích hợp (hút đờm, giảm uống nước)

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Lindopharm GMBH
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự